Nhận định chung về mức giá 355 triệu đồng của Mitsubishi Xpander 1.5 MT 7 chỗ sản xuất năm 2020
Mức giá 355 triệu đồng cho xe Mitsubishi Xpander 2020 bản số sàn 7 chỗ tại TP.HCM là mức giá khá hợp lý trong bối cảnh thị trường xe cũ hiện nay với các thông số và điều kiện xe như sau:
- Xe đã sử dụng khoảng 115.000 km, vẫn còn bảo hành hãng.
- Xe thuộc đời 2020, chỉ có 1 chủ sử dụng, đăng ký lần đầu tháng 11/2020 tại TP.HCM.
- Phiên bản số sàn 1.5L, màu trắng, trang bị phụ kiện như màn hình cảm ứng, camera lùi, camera hành trình, dán phim cách nhiệt, lót sàn.
- Xe bảo dưỡng định kỳ, cam kết không đâm đụng, không thủy kích.
So sánh giá thị trường Mitsubishi Xpander 2020 số sàn bản 7 chỗ tại TP.HCM
| Tiêu chí | Mức giá tham khảo (triệu đồng) | Ghi chú |
|---|---|---|
| Mitsubishi Xpander 2020 số sàn, 1 chủ, km dưới 100.000 | 370 – 390 | Xe còn mới, ít sử dụng, bảo hành còn |
| Mitsubishi Xpander 2020 số sàn, km từ 100.000 – 120.000 | 340 – 360 | Nhiều phụ kiện đi kèm, xe bảo dưỡng tốt |
| Mitsubishi Xpander 2020 số tự động, km dưới 100.000 | 400 – 420 | Bản số tự động giá cao hơn |
| Mitsubishi Xpander 2019 số sàn, km ~100.000 | 320 – 340 | Đời thấp hơn, giá rẻ hơn |
Phân tích chi tiết và các yếu tố ảnh hưởng đến giá
– Quãng đường đã đi 115,000 km là mức khá cao so với xe 3-4 năm tuổi nhưng vẫn trong khoảng chấp nhận được với dòng xe gia đình, xe dịch vụ nhẹ. Quãng đường này có thể làm giảm giá xe so với xe cùng đời có km thấp hơn.
– Xe có đầy đủ phụ kiện hỗ trợ tiện nghi như màn hình cảm ứng, camera lùi, camera hành trình, phim cách nhiệt… Đây là điểm cộng tăng giá trị sử dụng.
– Xe bảo dưỡng đúng định kỳ, cam kết không đâm đụng hay thủy kích là yếu tố rất quan trọng để đảm bảo chất lượng và giữ giá.
– Xe có bảo hành hãng còn hiệu lực giúp người mua yên tâm hơn khi sử dụng.
– Mức giá 355 triệu đồng nằm giữa mức giá thị trường với xe cùng đời, cùng phiên bản và km tương đương tại TP.HCM.
Lưu ý khi mua xe Mitsubishi Xpander 2020 bản số sàn đã qua sử dụng
- Kiểm tra kỹ lịch sử bảo dưỡng và các giấy tờ liên quan để xác thực xe chính chủ, không bị tai nạn hay thủy kích.
- Kiểm tra thực tế tình trạng nội – ngoại thất và hệ thống vận hành, đặc biệt là hộp số sàn và động cơ.
- Thử lái để cảm nhận khả năng vận hành, độ êm ái và phát hiện các vấn đề tiềm ẩn.
- Xem xét thời hạn bảo hành còn lại và điều kiện bảo hành hãng.
- Đàm phán giá dựa trên thực tế xe, các phụ kiện đi kèm và lịch sử sử dụng.
Đề xuất mức giá hợp lý hơn
Với tình trạng xe và thông tin đã có, bạn có thể đàm phán mức giá từ 340 triệu đến 350 triệu đồng nếu phát hiện các điểm cần bảo dưỡng hoặc hao mòn nhẹ. Nếu xe gần như mới hoàn hảo, bảo dưỡng tốt thì mức giá 355 triệu đồng là chấp nhận được.



