Nhận định mức giá Mitsubishi Xpander 2018: 450.000.000 đồng
Mức giá 450 triệu đồng cho Mitsubishi Xpander 2018, bản 1.5 AT, đã đi 34.000 km là tương đối hợp lý trong bối cảnh thị trường hiện nay tại TP. Hồ Chí Minh.
Lý do:
- Xe thuộc đời 2018, còn mới 6 năm, ODO thấp chỉ 34.000 km, thể hiện xe sử dụng dè xẻn, ít hao mòn.
- Xe có 1 chủ sử dụng, bảo dưỡng định kỳ tại hãng, không bị tai nạn hay thủy kích, giấy tờ đầy đủ và còn đăng kiểm đến 2026.
- Phiên bản số tự động, bản đầy đủ với nhiều phụ kiện đi kèm như dán phim cách nhiệt, camera hành trình, ghế da.
- Biển số TP. HCM (51G) dễ bán lại hoặc chuyển nhượng trong khu vực.
Phân tích so sánh giá thị trường Mitsubishi Xpander 2018
Phiên bản | Năm sản xuất | Số km đã đi | Giá tham khảo (triệu đồng) | Tình trạng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1.5 AT | 2018 | 30.000 – 40.000 | 430 – 460 | 1 chủ, bảo dưỡng hãng, không tai nạn | Giá hợp lý, tương đương xe rao bán trên chợ xe uy tín |
1.5 MT | 2018 | 30.000 – 50.000 | 390 – 420 | 1-2 chủ, tình trạng tốt | Giá thấp hơn bản AT do số sàn |
1.5 AT | 2017 | 50.000 – 70.000 | 380 – 410 | Xe đã dùng lâu, km cao | Giá thấp hơn do năm và km cao |
1.5 AT | 2019 | 20.000 – 30.000 | 470 – 500 | Xe mới hơn, km thấp | Giá cao hơn do đời mới |
Những lưu ý khi mua xe Mitsubishi Xpander 2018 này
- Kiểm tra kỹ giấy tờ đăng kiểm, đăng ký xe và lịch bảo dưỡng tại hãng để tránh xe bị ảnh hưởng vấn đề pháp lý hoặc tai nạn không khai báo.
- Yêu cầu xem xe trực tiếp tại địa chỉ phường Bình Trưng Tây, TP Thủ Đức, để kiểm tra ngoại thất, nội thất, động cơ, hệ thống điện và thử lái.
- Kiểm tra kỹ hệ thống camera, phim cách nhiệt, hệ thống ghế da, phụ kiện đi kèm có hoạt động tốt và đúng như mô tả không.
- Kiểm tra kỹ xem xe có bị trầy xước, ngập nước hay dấu hiệu sửa chữa lớn nào không.
- Thương lượng giá dựa trên tình trạng thực tế, có thể đề xuất mức giá từ 430-440 triệu đồng nếu phát hiện bất kỳ điểm cần sửa chữa, hoặc nếu muốn có mức giá tốt hơn.
Đề xuất giá hợp lý hơn
Dựa trên các thông tin và so sánh thị trường, bạn có thể đề xuất mức giá hợp lý trong khoảng 430 – 440 triệu đồng. Đây là mức giá phù hợp nếu xe trong tình trạng tốt như quảng cáo, bảo dưỡng đầy đủ, và không có vấn đề kỹ thuật hay pháp lý.
Nếu xe có bất kỳ hư hỏng nhỏ hoặc phụ kiện không đúng cam kết, bạn nên thương lượng để giảm giá thêm.