Nhận định mức giá Mitsubishi Xpander 2019, 120,000 km
Giá 395.000.000 đồng cho Mitsubishi Xpander 2019 đã qua sử dụng với quãng đường 120,000 km là mức giá khá cạnh tranh và có thể coi là hợp lý trong một số trường hợp nhất định.
Phân tích chi tiết và dữ liệu so sánh
Mitsubishi Xpander là mẫu MPV cỡ nhỏ được ưa chuộng tại Việt Nam nhờ thiết kế đa dụng, tiết kiệm nhiên liệu và giá bán phải chăng. Phiên bản 2019 đã được trang bị hộp số tự động, động cơ 1.5L xăng, phù hợp với nhu cầu sử dụng gia đình hoặc dịch vụ.
| Tiêu chí | Xe mới (2023) | Xe đã qua sử dụng tương tự | Chiếc xe trong tin |
|---|---|---|---|
| Giá tham khảo | Khoảng 590 – 620 triệu đồng (Xpander bản AT 1.5L) | 370 – 420 triệu đồng (2018-2019, 80,000-100,000 km) | 395 triệu đồng |
| Số km đã đi | 0 km | 80,000 – 100,000 km | 120,000 km |
| Tình trạng xe | Mới 100% | Đã qua sử dụng, bảo dưỡng định kỳ | Đã sử dụng, 1 chủ, bảo dưỡng định kỳ, không đâm đụng, không ngập nước |
| Bảo hành | Bảo hành hãng 3 – 5 năm | Thường không còn bảo hành chính hãng | Có bảo hành hãng (theo mô tả) |
| Địa điểm mua xe | Đại lý chính hãng | Thị trường Khánh Hòa & các tỉnh miền Trung | Cam Ranh, Khánh Hòa |
Đánh giá chi tiết
- Giá 395 triệu đồng là hợp lý
- Quãng đường 120,000 km có phần cao hơn mức trung bình cho xe cỡ này (thường 70,000 – 100,000 km cho xe cùng năm), do đó người mua cần kiểm tra kỹ các chi tiết máy móc, hệ thống truyền động, hệ thống phanh và nội thất.
- Biển số phong thủy có thể là điểm cộng về mặt tâm linh nhưng không ảnh hưởng đến giá trị thực tế của xe.
- Việc có bảo hành hãng là một điểm cộng lớn so với nhiều xe đã qua sử dụng khác trên thị trường.
Lưu ý khi quyết định xuống tiền
- Kiểm tra kỹ giấy tờ xe, đảm bảo xe không bị tranh chấp, không bị cầm cố hay tai nạn nghiêm trọng.
- Thực hiện kiểm tra thực tế tại địa chỉ đã cung cấp, ưu tiên mang theo thợ sửa xe hoặc chuyên gia kiểm định.
- Xem xét lịch sử bảo dưỡng và thay thế phụ tùng quan trọng như phanh, lốp, ắc quy, dầu máy.
- Kiểm tra tình trạng hoạt động của máy móc, hộp số, hệ thống điện và các tính năng an toàn.
- Thương lượng giá nếu phát hiện các chi tiết hao mòn hoặc cần sửa chữa, có thể đề nghị mức giá khoảng 375 – 385 triệu đồng để có mức giá tốt hơn.
Đề xuất mức giá hợp lý hơn
Dựa trên tình trạng đã qua sử dụng với 120,000 km, mức giá hợp lý nên dao động trong khoảng 375.000.000 đến 385.000.000 đồng. Nếu xe thực sự giữ gìn tốt, bảo hành hãng còn hiệu lực, và không có vấn đề kỹ thuật lớn thì giá 395 triệu đồng vẫn có thể chấp nhận được.



