Check giá Ô Tô "Mitsubishi Xpander 2020 1.5AT – 80000 km"

Giá: 365.000.000 đ Xe Đã Dùng

Loại xe: Mitsubishi Xpander 2020

  • Địa chỉ

    Thị Trấn Thiệu Hoá, Huyện Thiệu Hóa, Thanh Hóa

  • Quận, huyện

    Huyện Thiệu Hóa

  • Màu ngoại thất

    Nâu

  • Xuất xứ

    Nước Khác

  • Số chỗ ngồi

    7

  • Kiểu dáng

    Van/Minivan

  • Tình trạng

    Xe Đã Dùng

  • Nhiên liệu

    Xăng

  • Hộp số

    Số Tay

  • Có phụ kiện đi kèm

  • Năm sản xuất

    2020

  • Số km đã đi

    80000

  • Số đời chủ

    1 Chủ

  • Phiên bản

    7749

  • Tỉnh

    Thanh Hóa

  • Còn hạn đăng kiểm

  • Trọng tải

    > 2 Tấn

  • Trọng lượng

    > 1 Tấn

  • Chính sách bảo hành

    Bảo Hành Hãng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Thị Trấn Thiệu Hoá

Liên hệ tin tại Xe.chotot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá 365 triệu đồng cho Mitsubishi Xpander 2020 1.5AT chạy 80.000 km

Giá 365 triệu đồng cho xe Mitsubishi Xpander sản xuất năm 2020 đã chạy 80.000 km là mức giá khá cao so với mặt bằng chung thị trường xe đã qua sử dụng tại Việt Nam.

Phân tích chi tiết và so sánh thị trường

Tiêu chí Xe đang bán Mức giá tham khảo trên thị trường Nhận xét
Năm sản xuất 2020 2019-2021 Đang ở thời điểm tương đương với các xe cùng đời
Số km đã đi 80.000 km 40.000 – 60.000 km Quãng đường chạy khá lớn, thể hiện xe đã sử dụng nhiều hơn mức trung bình
Phiên bản và hộp số Phiên bản 7749, số tay Phổ biến bản AT (số tự động) hơn, số tay ít được ưa chuộng Hộp số sàn khiến giá trị xe có thể thấp hơn so với bản số tự động
Tình trạng xe 1 chủ, cam kết không tai nạn, không ngập nước, máy số zin Xe nguyên bản là điểm cộng lớn Giá có thể cao hơn nếu đảm bảo đúng như cam kết
Xuất xứ Nước khác (không phải Việt Nam) Xe nhập khẩu thường có giá cao hơn xe lắp ráp trong nước Điều này có thể làm tăng giá bán
Giá bán 365 triệu đồng 280 – 330 triệu đồng cho xe tương tự Giá này nằm trên mức trung bình thị trường

Những lưu ý khi cân nhắc xuống tiền

  • Kiểm tra kỹ lưỡng hồ sơ bảo dưỡng, bảo hành hãng để xác minh tình trạng máy móc, phụ kiện đi kèm.
  • Kiểm tra thực tế xe để xác định chính xác không có dấu hiệu tai nạn, ngập nước hoặc sửa chữa lớn.
  • Thử lái để đánh giá tình trạng hộp số sàn và các hệ thống vận hành.
  • Xem xét đăng kiểm và giấy tờ pháp lý đầy đủ, tránh rủi ro về thủ tục sang tên.
  • Thương lượng giá dựa trên số km đã đi và phiên bản số tay ít phổ biến hơn.

Đề xuất mức giá hợp lý hơn

Dựa trên các dữ liệu thị trường và tình trạng xe, mức giá hợp lý nên nằm trong khoảng 310 – 330 triệu đồng. Mức này phản ánh:

  • Số km khá cao (80.000 km) làm giảm giá trị.
  • Hộp số sàn ít được ưa chuộng hơn số tự động.
  • Xe nhập khẩu có thể giữ giá cao hơn nhưng không nên quá cách biệt so với xe lắp ráp.
  • Đảm bảo xe nguyên bản, 1 chủ, bảo hành hãng là điểm cộng.

Kết luận: Nếu bạn đánh giá cao tính nguyên bản, không ngập nước và không tai nạn, đồng thời có thể thương lượng giảm giá từ 365 triệu xuống khoảng 320 triệu thì đây là lựa chọn đáng cân nhắc. Nếu không, nên tìm thêm xe với số km thấp hơn hoặc phiên bản số tự động với giá dễ tiếp cận hơn.

Thông tin Ô Tô

Cam kết ko tai nạn ko ngập nước.keo chỉ máy số nguyên zin
Ace qyan tâm lh trược tiếp để biết thêm thông tin chi tiết