Check giá Ô Tô "Mitsubishi Xpander 2022 AT – 67000 km"

Giá: 455.000.000 đ Xe Đã Dùng

Loại xe: Mitsubishi Xpander 2022

  • Địa chỉ

    Xã Tân Triều, Huyện Thanh Trì, Hà Nội

  • Quận, huyện

    Huyện Thanh Trì

  • Màu ngoại thất

    Trắng

  • Xuất xứ

    Nước Khác

  • Số chỗ ngồi

    7

  • Kiểu dáng

    Van/Minivan

  • Tình trạng

    Xe Đã Dùng

  • Nhiên liệu

    Xăng

  • Hộp số

    Số Tự Động

  • Có phụ kiện đi kèm

  • Năm sản xuất

    2022

  • Số km đã đi

    67000

  • Phiên bản

    646845

  • Tỉnh

    Hà Nội

  • Còn hạn đăng kiểm

  • Trọng tải

    > 2 Tấn

  • Trọng lượng

    > 1 Tấn

  • Chính sách bảo hành

    Bảo Hành Hãng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Xã Tân Triều

Liên hệ tin tại Xe.chotot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định mức giá

Giá 455.000.000 đ cho Mitsubishi Xpander 2022 bản AT đã đi 67.000 km là mức giá khá hợp lý trong bối cảnh thị trường xe cũ tại Hà Nội hiện nay. Đây là dòng xe 7 chỗ, nhập khẩu, sử dụng hộp số tự động và động cơ xăng, phù hợp với nhu cầu đa dụng của gia đình hoặc chạy dịch vụ.

Phân tích chi tiết

Để hiểu rõ hơn về mức giá này, ta so sánh với các yếu tố sau:

Tiêu chí Giá tham khảo (triệu đồng)
Giá xe mới Mitsubishi Xpander 2022 AT Khoảng 630 – 650 Giá mới cao hơn nhiều, nên giá 455 triệu cho xe đã qua sử dụng 2 năm và chạy 67.000 km là hợp lý.
Giá xe cũ Xpander 2021 – 2022, km dưới 50.000 Khoảng 480 – 500 Xe ít chạy hơn thường có giá cao hơn, xe này chạy nhiều hơn nên giá giảm tương ứng.
Giá xe cũ Xpander 2020 – 2021, km 60.000 – 70.000 430 – 460 Xe cùng đời hoặc đời thấp hơn, km tương đương có giá tương đương hoặc thấp hơn.
Trên thị trường Hà Nội 455 ± 10 Giá đưa ra phù hợp với thị trường Hà Nội, nơi có nhu cầu xe gia đình khá lớn.

Những lưu ý khi mua xe

  • Kiểm tra kỹ tình trạng xe: tuy cam kết không đâm đụng, cần kiểm tra thực tế để tránh hư hại khung gầm, máy móc.
  • Xem xét hồ sơ bảo dưỡng, thay thế phụ tùng: xe 67.000 km đã cần quan tâm đến bảo dưỡng định kỳ, thay dầu hộp số, phanh, lốp.
  • Kiểm tra giấy tờ đăng kiểm còn hạn và hợp lệ.
  • Kiểm tra phụ kiện đi kèm có đúng như quảng cáo, hoạt động tốt.
  • Thương lượng giá khi phát hiện điểm cần sửa chữa hoặc hao mòn.
  • Tham khảo thêm các mẫu xe cùng phân khúc để so sánh.

Đề xuất mức giá hợp lý hơn

Nếu xe đảm bảo tình trạng tốt, bảo hành hãng còn hiệu lực và không có hư hại lớn, mức giá 450 – 455 triệu đồng là hợp lý. Nếu phát hiện chi phí bảo dưỡng hoặc sửa chữa cao, nên đàm phán giảm giá khoảng 430 – 445 triệu đồng.

Thông tin Ô Tô

Nhật Doanh auto
Mới về Xpander 2022 Eco
Xe 1.5 nhập khẩu sieu tiết kiệm
Cam kết xe ko đâm đụng tai nạn
Máy số zin .tư nhân sử dụng
Hỗ trợ bank 70-% giá trị xe