Check giá Ô Tô "Mitsubishi Xpander Cross 2022 – 25000 km"

Giá: 545.000.000 đ Xe Đã Dùng

Loại xe: Mitsubishi Xpander Cross 2022

  • Địa chỉ

    , Phường Hiệp Thành, Thành Phố Thủ Dầu Một, Bình Dương

  • Quận, huyện

    Thành Phố Thủ Dầu Một

  • Màu ngoại thất

    Đen

  • Xuất xứ

    Nước Khác

  • Số chỗ ngồi

    7

  • Kiểu dáng

    Van/Minivan

  • Tình trạng

    Xe Đã Dùng

  • Nhiên liệu

    Xăng

  • Hộp số

    Số Tự Động

  • Có phụ kiện đi kèm

  • Năm sản xuất

    2022

  • Số km đã đi

    25000

  • Số đời chủ

    1 Chủ

  • Biển số xe

    30H-950.94

  • Tỉnh

    Bình Dương

  • Còn hạn đăng kiểm

  • Trọng tải

    > 2 Tấn

  • Trọng lượng

    > 1 Tấn

  • Chính sách bảo hành

    Bảo Hành Hãng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường Hiệp Thành

Liên hệ tin tại Xe.chotot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá Mitsubishi Xpander Cross 2022, 25.000 km

Giá bán 545 triệu đồng cho xe Mitsubishi Xpander Cross sản xuất 2022, đã qua sử dụng với quãng đường 25.000 km là mức giá tương đối hợp lý trong bối cảnh thị trường hiện nay tại Việt Nam.

Phân tích chi tiết và so sánh thị trường

Tiêu chí Xe rao bán (Mitsubishi Xpander Cross 2022) Mức giá tham khảo thị trường (Xe mới, 2023) Mức giá tham khảo thị trường (Xe đã qua sử dụng tương tự)
Năm sản xuất 2022 2023 (mới 100%) 2021-2022
Odo (km) 25.000 km 0 km 20.000 – 30.000 km
Giá 545 triệu đồng 650 – 680 triệu đồng (phiên bản cao cấp) 530 – 570 triệu đồng
Phụ kiện đi kèm Lót sàn 6D, camera hành trình, phim cách nhiệt, camera 360 Phụ kiện theo xe chuẩn hãng Thường ít phụ kiện thêm
Tình trạng xe Xe một chủ, bảo dưỡng đầy đủ, không thủy kích Mới 100% Xe đã qua sử dụng, thường cần kiểm tra kỹ

Nhận xét chi tiết

Giá 545 triệu đồng là phù hợp

– Xe còn được trang bị thêm các phụ kiện như lót sàn 6D, camera hành trình, phim cách nhiệt và camera 360 độ, đây là những trang bị tăng giá trị sử dụng thực tế và sự tiện nghi cho người dùng.

– So với giá xe mới (dao động 650 – 680 triệu đồng cho phiên bản cao cấp tương tự), mức giá này có chiết khấu hợp lý khoảng 100 triệu đồng, phù hợp với xe đã dùng 1 năm và quãng đường 25.000 km.

Bạn cần kiểm tra kỹ các yếu tố sau trước khi quyết định mua:

  • Kiểm định 160 chi tiết đã được hãng thực hiện, nên yêu cầu xem biên bản kiểm định để xác nhận.
  • Xem kỹ lịch sử bảo dưỡng, đảm bảo đúng cam kết “bảo dưỡng full lịch sử hãng”.
  • Kiểm tra thực tế xe tại đại lý hoặc gara uy tín để xác nhận tình trạng động cơ, hộp số và tính nguyên bản của xe.
  • Xem xét chính sách bảo hành mở rộng để hiểu rõ điều kiện áp dụng.
  • Thương lượng giá có thể giảm nhẹ nếu phát hiện trùng tu, sửa chữa hoặc phụ kiện bổ sung không chính hãng.

Đề xuất mức giá hợp lý

Với tình trạng và trang bị như trên, mức giá từ 530 – 540 triệu đồng sẽ là mức giá tốt hơn nếu bạn có thể thương lượng được.
Mức giá này vẫn đảm bảo xe còn mới, đầy đủ bảo hành, và các tiện ích kèm theo mà không bị đội giá quá cao so với thị trường xe cũ cùng phân khúc.

Kết luận

Giá 545 triệu đồng là hợp lý

Thông tin Ô Tô

Xe sản xuất : 2022 đăng ký 09/2022,xe một chủ mua mới từ đầu, bảo dưỡng full lịch sử hãng, bánh dự phòng chưa sử dụng.
Biển số : 30H-950.94
Odo : 25.000 km
Option theo xe : lót sàn 6D ,cam hành trình ,dán phim cách nhiệt, cam 360
Giá bán : 545tr
Cam kết :
⚙️ động cơ, hộp số nguyên bản.
⚙️ Xe được tặng gói Bảo hành mở rộng 20.000 km hoặc 1 năm ( tùy điều kiện nào đến trước).
⚙️ Bảo vệ giá bán lại lên đến 90% khi sử dụng xe dưới 12 tháng
⚙️ Xe đã được kiểm định chính hãng 160 chi tiết.
⚙️ Không thủy kích, bao check hãng.