Check giá Ô Tô "SIÊU PHẨM TOYOTA INNOVA 2.0G 2021 ZIN A-Z"

Giá: 640.000.000 đ Xe Đã Dùng

Loại xe: Toyota Innova 2021

  • Địa chỉ

    Đường Thống Nhất, Phường 16, Quận Gò Vấp, Tp Hồ Chí Minh

  • Quận, huyện

    Quận Gò Vấp

  • Xuất xứ

    Đang Cập Nhật

  • Số chỗ ngồi

    8

  • Kiểu dáng

    Van/Minivan

  • Tình trạng

    Xe Đã Dùng

  • Nhiên liệu

    Xăng

  • Hộp số

    Số Tự Động

  • Có phụ kiện đi kèm

  • Năm sản xuất

    2021

  • Số km đã đi

    78000

  • Số đời chủ

    1 Chủ

  • Biển số xe

    S

  • Phiên bản

    637618

  • Tỉnh

    Hồ Chí Minh

  • Còn hạn đăng kiểm

  • Trọng tải

    > 2 Tấn

  • Trọng lượng

    > 1 Tấn

  • Chính sách bảo hành

    Bảo Hành Hãng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường 16

Liên hệ tin tại Xe.chotot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định chung về mức giá 640 triệu đồng cho Toyota Innova 2.0G 2021

Mức giá 640 triệu đồng cho một chiếc Toyota Innova 2.0G sản xuất năm 2021, đã đi 78.000 km, tại thị trường TP. Hồ Chí Minh là tương đối hợp lý

Hiện nay, Toyota Innova 2.0G là phiên bản cao cấp, được ưa chuộng ở phân khúc MPV đa dụng do độ bền bỉ, tiện nghi đủ dùng và giá trị giữ lại tốt. Xe đã qua sử dụng 2-3 năm với mức chạy 78.000 km thuộc mức trung bình khá, không quá nhiều.

Phân tích chi tiết và so sánh giá thị trường

Tiêu chí Thông số xe hiện tại Tham chiếu thị trường (2024, TP. HCM) Nhận xét
Model và năm sản xuất Innova 2.0G 2021 Innova 2.0G 2020-2021 Xe đời 2021 là đời xe còn mới, không lỗi mốt, có giá cao hơn đời 2020 khoảng 10-20 triệu đồng tùy điều kiện xe.
Số km đã đi 78.000 km 60.000 – 90.000 km Khoảng cách sử dụng hợp lý, không quá cao so với tuổi xe. Xe giữ gìn tốt nếu bảo dưỡng đúng định kỳ.
Tình trạng xe Nguyên bản, 1 chủ, bảo hành hãng Xe đã qua sử dụng, đa phần 1-2 chủ Có bảo hành hãng và 1 chủ sử dụng là điểm cộng lớn, giúp tăng giá trị xe.
Trang bị Động cơ xăng 2.0, hộp số tự động, ghế da, điều hòa 2 dàn lạnh, camera lùi, ABS, EBD, mâm đúc Tương tự các xe cùng phiên bản Trang bị chuẩn, không thiếu tiện nghi cần thiết, phù hợp với nhu cầu gia đình.
Giá tham khảo trên thị trường 640 triệu đồng (chào bán) 620 – 670 triệu đồng (các xe tương tự) Giá chào bán nằm trong khung giá phổ biến cho xe cùng đời và tình trạng tại TP HCM.

Lưu ý quan trọng khi quyết định xuống tiền

  • Xác thực giấy tờ xe, kiểm tra lịch sử đăng kiểm, bảo hành hãng còn hiệu lực.
  • Kiểm tra kỹ các điểm: máy móc, gầm bệ, hệ thống điện, các chi tiết nội thất có bị sửa chữa, thay thế hay không.
  • Kiểm tra biển số “S” tại TP. Hồ Chí Minh giúp thuận tiện khi sang tên, tránh rắc rối pháp lý.
  • Thử xe thực tế để cảm nhận vận hành, hộp số, động cơ, hệ thống điều hòa và các trang bị tiện ích.
  • Xem xét kỹ các chính sách bảo hành đi kèm, bảo dưỡng định kỳ để tránh phát sinh chi phí sau khi mua.

Đề xuất mức giá hợp lý hơn

Dựa trên phân tích thị trường và điều kiện xe, người mua có thể thương lượng mức giá khoảng 620 – 630 triệu đồng để đảm bảo có biên độ nhất định cho chi phí kiểm tra và bảo dưỡng sau mua. Đây là mức giá tốt trong bối cảnh xe còn mới, giữ gìn kỹ.

Tuy nhiên, nếu xe thực sự nguyên bản, bảo hành hãng còn dài, không có dấu hiệu hao mòn bất thường, mức giá 640 triệu vẫn có thể chấp nhận được nếu bạn cần lấy xe nhanh và không muốn mất thời gian thương lượng.

Thông tin Ô Tô

✅ Xe gia đình sử dụng – Giữ gìn kỹ lưỡng
✅ Máy móc nguyên bản – Gầm bệ chắc chắn
✅ Không đâm đụng – Không ngập nước
✅ Nội thất sạch đẹp – Hoạt động hoàn hảo
🛠️ TRANG BỊ THEO XE:
Động cơ xăng 2.0L bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu
Hộp số tự động mượt mà – vận hành thoải mái
Ghế da cao cấp – điều hòa 2 dàn lạnh sâu
Màn hình DVD, camera lùi tiện lợi
Túi khí an toàn, ABS, EBD đầy đủ
Mâm đúc thể thao, gương kính chỉnh điện
XEM XE TRỰC TIẾP TẠI GÒ VẤP