Check giá Ô Tô "Suzuki Ertiga 2022 GL 1.5 MT – 69000 km"

Giá: 372.000.000 đ Xe Đã Dùng

Loại xe: Suzuki Ertiga 2022

List tin có thể bạn quan tâm

  • Địa chỉ

    Xã Tân Triều, Huyện Thanh Trì, Hà Nội

  • Quận, huyện

    Huyện Thanh Trì

  • Màu ngoại thất

    Bạc

  • Xuất xứ

    Nước Khác

  • Số chỗ ngồi

    7

  • Kiểu dáng

    Suv / Cross Over

  • Tình trạng

    Xe Đã Dùng

  • Nhiên liệu

    Xăng

  • Hộp số

    Số Tay

  • Có phụ kiện đi kèm

  • Năm sản xuất

    2022

  • Số km đã đi

    69000

  • Phiên bản

    648573

  • Tỉnh

    Hà Nội

  • Còn hạn đăng kiểm

  • Trọng tải

    > 2 Tấn

  • Trọng lượng

    > 1 Tấn

  • Chính sách bảo hành

    Bảo Hành Hãng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Xã Tân Triều

Liên hệ tin tại Xe.chotot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá 372 triệu đồng cho Suzuki Ertiga 2022 GL 1.5 MT

Mức giá 372 triệu đồng cho Suzuki Ertiga 2022 bản GL số sàn với 69.000 km là khá hợp lý trong bối cảnh thị trường xe đã qua sử dụng hiện nay tại Việt Nam, đặc biệt với dòng xe 7 chỗ phổ thông, tiết kiệm nhiên liệu và ít hỏng vặt như Ertiga.

Đây là một chiếc xe đời 2022, sử dụng hộp số tay, phù hợp với người ưu tiên tiết kiệm chi phí vận hành và bảo dưỡng. Odo 69.000 km không quá cao với xe 2 năm tuổi, máy móc và gầm bệ nếu còn zin như cam kết sẽ là điểm cộng lớn.

Phân tích chi tiết và so sánh thị trường

Tiêu chí Thông số Suzuki Ertiga 2022 được bán Tham khảo thị trường (xe cùng loại, đời 2021-2022, số km tương đương)
Giá bán 372.000.000 đ 350 – 390 triệu đồng tùy tình trạng và phiên bản
Số km đã đi 69.000 km 60.000 – 80.000 km
Phiên bản hộp số Số tay (MT) MT và AT, MT thường rẻ hơn AT từ 10 – 20 triệu đồng
Màu sắc Bạc Màu bạc phổ biến, không ảnh hưởng nhiều đến giá
Tình trạng xe Đã qua sử dụng, cam kết nguyên bản, chưa lỗi nhỏ Xe tương tự thường có tình trạng bảo dưỡng tốt hoặc cần kiểm tra kỹ
Bảo hành Còn bảo hành hãng Đây là điểm cộng, giúp giảm rủi ro chi phí sửa chữa lớn
Hỗ trợ trả góp 70% Phù hợp với người mua cần vay vốn, thủ tục nhanh gọn

Những lưu ý quan trọng khi quyết định xuống tiền

  • Kiểm tra kỹ chất lượng xe thực tế: Đặc biệt phần máy móc, gầm bệ, hệ thống phanh, hộp số. Dù cam kết zin, vẫn nên kiểm định hoặc mang xe đi thợ chuyên nghiệp đánh giá.
  • Đọc kỹ các giấy tờ liên quan: Hóa đơn mua xe, đăng ký, bảo hành còn hiệu lực để tránh rủi ro tranh chấp, thủ tục sang tên.
  • Xem xét lịch sử bảo dưỡng: Xe có bảo dưỡng định kỳ đúng hãng tại các đại lý chính hãng không, giúp đánh giá độ bền xe.
  • Thương lượng giá: Với mức giá này, bạn có thể thử thương lượng hạ xuống khoảng 360-365 triệu đồng nếu xe cần bảo dưỡng hoặc đã có vết xước nhẹ.
  • Đánh giá nhu cầu cá nhân: Nếu cần xe chạy gia đình tiết kiệm, ưu tiên số tay và xe còn bảo hành thì đây là lựa chọn phù hợp.

Đề xuất mức giá hợp lý hơn

Dựa vào mức giá thị trường và tình trạng xe, giá hợp lý nên dao động trong khoảng 360 – 370 triệu đồng. Mức giá này phản ánh đúng giá trị thực của chiếc xe đã qua sử dụng, vừa đảm bảo xe còn bảo hành, số km không quá cao, vừa có thể bù trừ chi phí làm đẹp hoặc bảo dưỡng nhỏ.

Nếu xe thực sự nguyên bản, máy móc gầm bệ còn tốt, giấy tờ đầy đủ và còn bảo hành hãng, bạn có thể cân nhắc trả giá 365 triệu đồng để đảm bảo quyền lợi người mua. Nếu người bán không giảm giá thì 372 triệu đồng vẫn là mức chấp nhận được trong điều kiện thị trường hiện nay.

Thông tin Ô Tô

Mới về suziki Artigar 2022 số sàn
Xe 7 chỗ đời cao giá rẻ siêu tiết kiệm
Cam kết chật lượng zin nguyên bản
Máy số zin.keo chỉ zin cả xe ko lỗi nhỏ
Máy gầm đại chất
Odo 7 vạn km
Hỗ trợ trả góp 70%
Ae kết nối bán LH Nhật Doanh