Check giá Ô Tô "Suzuki XL 7 2023 1.5 AT – 9400 km"

Giá: 540.000.000 đ Xe Đã Dùng

Loại xe: Suzuki Xl 7 2023

List tin có thể bạn quan tâm

  • Địa chỉ

    Phường 5, Quận 8, Tp Hồ Chí Minh

  • Quận, huyện

    Quận 8

  • Màu ngoại thất

    Màu Khác

  • Xuất xứ

    Nước Khác

  • Số chỗ ngồi

    7

  • Kiểu dáng

    Suv / Cross Over

  • Tình trạng

    Xe Đã Dùng

  • Nhiên liệu

    Xăng

  • Hộp số

    Số Tự Động

  • Năm sản xuất

    2023

  • Số km đã đi

    9400

  • Số đời chủ

    1 Chủ

  • Biển số xe

    51L13161

  • Phiên bản

    648152

  • Tỉnh

    Hồ Chí Minh

  • Trọng tải

    > 2 Tấn

  • Trọng lượng

    > 1 Tấn

  • Chính sách bảo hành

    Bảo Hành Hãng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường 5

Liên hệ tin tại Xe.chotot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá Suzuki XL7 2023, 9400 km – 540 triệu đồng

Giá 540 triệu đồng cho Suzuki XL7 2023 chạy 9400 km là mức giá tương đối hợp lý

Phân tích chi tiết giá xe Suzuki XL7 2023 cũ tại Việt Nam

Tiêu chí Giá tham khảo (triệu đồng) Ghi chú
Giá xe mới Suzuki XL7 2023 (phiên bản 1.5 AT) 600 – 630 Giá niêm yết chính hãng tại Việt Nam (tùy khu vực và ưu đãi)
Giá xe cũ Suzuki XL7 2023, chạy dưới 10.000 km 520 – 560 Giá phổ biến trên thị trường xe cũ TP.HCM
Giá xe cũ Suzuki XL7 2022, chạy khoảng 20.000 km 480 – 520 Tham khảo để so sánh khấu hao theo năm và km
Giá xe cũ các dòng SUV 7 chỗ cùng phân khúc (Toyota Rush, Mitsubishi Xpander Cross) 550 – 600 Cho thấy mức giá Suzuki XL7 cạnh tranh

Đánh giá chi tiết và các lưu ý khi mua xe

  • Xe còn rất mới, chỉ chạy 9400 km, tương đương xe mới dùng vài tháng, nên khấu hao thấp.
  • Xe 1 chủ, có giấy tờ đầy đủ, bảo hành hãng giúp giảm rủi ro về kỹ thuật.
  • Màu xanh khaki và ngoại thất màu khác không ảnh hưởng nhiều đến giá nhưng cần kiểm tra thực tế tránh trầy xước.
  • Vì xe đã qua sử dụng, bạn nên kiểm tra kỹ các yếu tố sau trước khi quyết định:
    • Kiểm tra lịch sử bảo dưỡng, có xác nhận chính hãng
    • Xem xét kỹ tình trạng khung gầm, thân vỏ để đảm bảo không ngập nước hay va chạm
    • Thử lái để cảm nhận hộp số tự động, động cơ, hệ thống điện tử
    • Xác minh biển số và giấy tờ đăng ký xe hợp pháp
  • Giá 540 triệu có thể thương lượng, bạn có thể đề xuất mức giá từ 520 – 530 triệu nếu muốn có thêm ưu đãi.

Đề xuất mức giá hợp lý hơn

Dựa trên dữ liệu thị trường thực tế, bạn có thể cân nhắc đề xuất mức giá khoảng:

  • 520 – 530 triệu đồng nếu xe thực sự không có khuyết điểm, bảo dưỡng chính hãng đầy đủ.
  • Giá trên 540 triệu mới nên mua nếu xe có thêm phụ kiện, ưu đãi hoặc bảo hành mở rộng.

Kết luận

Mức giá 540 triệu đồng là chấp nhận được và không quá cao so với xe mới và các đối thủ cùng phân khúc. Tuy nhiên, bạn nên kiểm tra kỹ xe và thương lượng để có mức giá tốt nhất, tránh mua với giá ngang hoặc cao hơn xe mới khi chưa có lý do rõ ràng.

Thông tin Ô Tô

Xe nữ màu xanh khaki chạy rất kĩ. Mua t4/2024. Odo 9400km. Bao ko đâm đụng, ko ngập nước, check bảo dưỡng hãng thoải mái. Giá mong muốn 540 triêu( có thương lượng)