Check giá Ô Tô "Toyota Camry 1990 – 186000 km"

Giá: 35.000.000 đ Xe Đã Dùng

Loại xe: Toyota Camry 1990

List tin có thể bạn quan tâm

  • Địa chỉ

    Phường Xuân Hoà, Thành Phố Long Khánh, Đồng Nai

  • Quận, huyện

    Thành Phố Long Khánh

  • Màu ngoại thất

    Xám

  • Xuất xứ

    Nhật Bản

  • Số chỗ ngồi

    4

  • Kiểu dáng

    Sedan

  • Tình trạng

    Xe Đã Dùng

  • Nhiên liệu

    Xăng

  • Hộp số

    Số Tay

  • Năm sản xuất

    1990

  • Số km đã đi

    186000

  • Số đời chủ

    > 1 Chủ

  • Tỉnh

    Đồng Nai

  • Trọng tải

    > 2 Tấn

  • Trọng lượng

    > 1 Tấn

  • Chính sách bảo hành

    Bảo Hành Hãng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường Xuân Hoà

Liên hệ tin tại Xe.chotot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá 35.000.000 đ cho Toyota Camry 1990, 186.000 km

Mức giá 35 triệu đồng cho một chiếc Toyota Camry sản xuất năm 1990 với quãng đường đã đi 186.000 km là khá hợp lý trong bối cảnh thị trường xe cũ tại Việt Nam hiện nay. Đây là dòng sedan hạng trung đã qua nhiều đời, với tuổi xe trên 30 năm, mức giá này phản ánh đúng trạng thái sử dụng và giá trị còn lại của xe.

Phân tích chi tiết và so sánh thị trường

Tiêu chí Thông tin xe Camry 1990 Tham khảo xe tương tự trên thị trường Việt Nam
Tuổi xe 1990 (trên 30 năm) Xe dòng Camry đời 1990-1995 thường có giá từ 25 – 40 triệu đồng tùy tình trạng
Quãng đường đã đi 186.000 km Xe cùng đời thường có km từ 150.000 – 250.000 km
Động cơ và hộp số Động cơ 2.0 xăng, số tay Camry đời cũ chủ yếu trang bị động cơ 2.0-2.2, hộp số tay là điểm mạnh cho tiết kiệm nhiên liệu và chi phí bảo dưỡng
Tình trạng bảo dưỡng – Máy êm, gầm bệ chắc
– Các bộ phận thay mới: ắc quy, bố thắng, bugi
– Camera lùi, máy lạnh lạnh sâu
Xe cũ thường gặp lỗi gỉ sét, hao mòn nội thất, nên có bảo dưỡng tốt sẽ tăng giá trị sử dụng
Giá đề xuất 35.000.000 đ Giá xe cũ cùng đời và tình trạng từ 25 – 40 triệu đồng

Những lưu ý khi quyết định mua

  • Kiểm tra kỹ gầm bệ và phần khung xe để đảm bảo không bị mục mọt hay hư hại nặng do thời gian.
  • Thử vận hành để đánh giá độ êm ái của máy và hộp số tay, chú ý tiếng động cơ và hệ thống phanh.
  • Xem xét các giấy tờ đăng ký, bảo dưỡng, lịch sử sửa chữa để xác minh nguồn gốc và tình trạng thực tế.
  • Kiểm tra hệ thống máy lạnh và thiết bị phụ trợ như camera lùi để đảm bảo hoạt động ổn định.
  • Thương lượng giá cả, có thể đề xuất mức giá khoảng 30-33 triệu đồng dựa vào tình trạng xe và thị trường.

Đề xuất mức giá hợp lý hơn

Dựa trên tuổi xe, tình trạng và thị trường, mức giá 30.000.000 – 33.000.000 đ sẽ là hợp lý hơn nếu muốn có một khoản dự phòng cho việc bảo dưỡng, sửa chữa sau khi mua. Nếu xe có giấy tờ pháp lý rõ ràng, bảo hành hãng còn hiệu lực thì có thể chấp nhận mức 35 triệu đồng.

Thông tin Ô Tô

- Máy 2.0 ( 100km/10lít)
Máy số êm, nhẹ, gầm bệ chắc chắc, không mục mọt
-ắc quy, 4 cặp bố thắng , 4 bugi đã thay mới
- đã lên màn hình camere lùi đầy đủ
Đi xa thoãi mái, máy lạnh tê tái, gió lạnh ra 7 độ C
- khám dài tới 31/12/2025
- có bớt nhẹ cho ae thiện chí.
-liên hệ: ***