Check giá Ô Tô "Toyota Fortuner 2015 2.7V 4×4 AT – 91000 km"

Giá: 428.000.000 đ Xe Đã Dùng

Loại xe: Toyota Fortuner 2015

List tin có thể bạn quan tâm

  • Địa chỉ

    Phường Long Bình (Quận 9 Cũ), Thành Phố Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh

  • Quận, huyện

    Thành Phố Thủ Đức

  • Màu ngoại thất

    Bạc

  • Xuất xứ

    Việt Nam

  • Số chỗ ngồi

    7

  • Kiểu dáng

    Sedan

  • Tình trạng

    Xe Đã Dùng

  • Nhiên liệu

    Xăng

  • Hộp số

    Số Tự Động

  • Năm sản xuất

    2015

  • Số km đã đi

    91000

  • Số đời chủ

    1 Chủ

  • Biển số xe

    61A613.06

  • Phiên bản

    651307

  • Tỉnh

    Hồ Chí Minh

  • Trọng tải

    > 2 Tấn

  • Trọng lượng

    > 1 Tấn

  • Chính sách bảo hành

    Bảo Hành Hãng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường Long Bình (Quận 9 Cũ)

Liên hệ tin tại Xe.chotot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá 428 triệu đồng cho Toyota Fortuner 2015 2.7V 4×4 AT

Mức giá 428 triệu đồng là tương đối hợp lý

Phân tích chi tiết

Tiêu chí Thông số xe Tham chiếu thị trường tại TP.HCM (thời điểm 2024) Nhận xét
Năm sản xuất & lăn bánh 2015 (lăn bánh 2016) Giá xe Fortuner 2015 – 2016 dao động từ 400 – 460 triệu tùy tình trạng Tuổi xe phù hợp với mức giá trung bình thị trường
Số km đã đi 91,000 km Fortuner thường giữ giá tốt khi dưới 100,000 km Km vận hành hợp lý, không quá cao
Phiên bản & tính năng 2.7V 4×4, số tự động Phiên bản 2.7V 4×4 là bản cao cấp, thường giá cao hơn bản 1 cầu hoặc số sàn Giá có thể cao hơn các bản thấp hơn khoảng 20-30 triệu
Tình trạng xe Xe đã qua sử dụng, 1 chủ, máy số zin, không keo chỉ Xe nguyên bản, không sửa chữa lớn, 1 chủ là điểm cộng lớn Giá 428 triệu hợp lý nếu xe bảo dưỡng tốt và không tai nạn
Địa điểm bán TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh Giá tại TP.HCM thường cao hơn các tỉnh khác do nhu cầu lớn Giá đã bao gồm các yếu tố thị trường khu vực

Lưu ý khi quyết định mua xe

  • Kiểm tra kỹ giấy tờ xe, tránh xe bị tranh chấp hoặc có vấn đề pháp lý.
  • Kiểm tra thực tế xe, đặc biệt phần máy móc, hệ thống truyền động và khung gầm để đảm bảo không bị ngập nước hay va chạm lớn.
  • Thử lái để đánh giá cảm giác vận hành và các hệ thống an toàn.
  • Xem lịch sử bảo dưỡng, nếu có bảo hành hãng hoặc bảo dưỡng định kỳ đầy đủ thì càng tốt.
  • Đàm phán giá dựa trên tình trạng thực tế của xe và các chi phí phát sinh như sang tên, bảo hiểm.

Đề xuất mức giá hợp lý hơn

Nếu xe ở tình trạng rất tốt, giấy tờ đầy đủ, bảo hành hãng còn hạn, không lỗi nhỏ, mức giá từ 410 đến 420 triệu đồng sẽ hợp lý hơn và có thể là điểm bắt đầu để thương lượng. Nếu xe có một số lỗi nhỏ hoặc cần bảo dưỡng thêm, mức giá từ 400 đến 410 triệu đồng sẽ phù hợp hơn.

Thông tin Ô Tô

Xe sản xuất 2015. Lăn bánh 2016
Cam kết xe keo chỉ không mất cm nào
Máy số zin
Anh chị có nhu cầu liên hệ