Nhận định mức giá Toyota Fortuner 2017 2.4G – Dầu – Số Sàn
Mức giá 642 triệu đồng cho Toyota Fortuner 2017 bản 2.4G máy dầu số sàn là mức giá tương đối hợp lý trên thị trường xe cũ tại Việt Nam hiện nay, đặc biệt khi xe được bán chính hãng, có bảo hành, kiểm tra chất lượng 176 hạng mục và cam kết không đâm đụng, ngập nước.
Phân tích chi tiết và so sánh giá thị trường
| Tiêu chí | Thông số Toyota Fortuner 2017 2.4G (Tin bán) | Giá thị trường tham khảo (triệu đồng) | Nhận xét |
|---|---|---|---|
| Năm sản xuất | 2017 | 2016-2018 | 2017 là niên hạn phổ biến cho xe cũ cùng đời Fortuner 2.4 máy dầu |
| Phiên bản | 2.4G, máy dầu, số sàn | 2.4G số sàn: 620 – 670 triệu | Phiên bản số sàn giá thường thấp hơn số tự động do nhu cầu ít hơn |
| Số km đã đi | 85.000 km | 70.000 – 100.000 km | Odo ở mức trung bình cho xe 7 năm, không quá cao |
| Tình trạng xe | Xe đã dùng, không đâm đụng, không ngập nước, 1 chủ | Xe không lỗi kỹ thuật, không tai nạn | Điều kiện xe tốt làm tăng giá trị và độ tin cậy |
| Bảo hành và dịch vụ | Bảo hành hãng 1 năm hoặc 20.000 km, kiểm tra 176 hạng mục kỹ thuật | Hầu hết xe cũ không có bảo hành hoặc bảo hành rất hạn chế | Ưu điểm lớn khi mua xe chính hãng, giảm rủi ro sau mua |
| Phụ kiện đi kèm | Film cách nhiệt, DVD, camera lùi, ghế da, bọc sàn simili, trần 3D | Phụ kiện tùy xe, thường không đầy đủ | Tăng giá trị sử dụng và trải nghiệm người dùng |
| Địa điểm bán | Toyota Tân Cảng, Quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh | Thị trường TP.HCM có giá cao hơn các tỉnh khác khoảng 5-10% | Giá bán đã bao gồm lợi thế mua tại đại lý chính hãng trong TP.HCM |
Lưu ý khi quyết định mua xe
- Kiểm tra kỹ giấy tờ xe, đảm bảo biển số chính chủ và không có tranh chấp pháp lý.
- Đánh giá tình trạng thực tế xe, thử lái để kiểm tra hộp số số sàn và động cơ dầu vận hành ổn định.
- Kiểm tra kỹ các báo cáo kiểm tra chất lượng xe 176 hạng mục do đại lý cung cấp.
- Thương lượng giá dựa trên tình trạng thực tế, phụ kiện đi kèm và chi phí bảo dưỡng sắp tới.
- So sánh thêm với các xe cùng loại trên thị trường để không mua với mức giá cao hơn nhiều.
Đề xuất mức giá hợp lý hơn
Dựa trên khảo sát thị trường và đặc điểm xe, mức giá từ 610 đến 630 triệu đồng sẽ là mức giá hợp lý nếu bạn muốn có thêm đòn bẩy thương lượng từ người bán, nhất là khi xe đã lăn bánh 85.000 km và là bản số sàn.
Nếu xe có tình trạng xuất sắc, bảo hành hãng, và phụ kiện đầy đủ thì mức giá 642 triệu có thể chấp nhận được, đặc biệt mua tại đại lý chính hãng uy tín.



