Check giá Ô Tô "Toyota Fortuner 2018 2.8V 4×4 AT"

Giá: 800.000.000 đ Xe Đã Dùng

Loại xe: Toyota Fortuner 2018

List tin có thể bạn quan tâm

  • Địa chỉ

    Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, Tp Hồ Chí Minh

  • Quận, huyện

    Quận Tân Phú

  • Màu ngoại thất

    Nâu

  • Xuất xứ

    Nước Khác

  • Số chỗ ngồi

    7

  • Kiểu dáng

    Suv / Cross Over

  • Tình trạng

    Xe Đã Dùng

  • Nhiên liệu

    Dầu Diesel

  • Hộp số

    Số Tự Động

  • Năm sản xuất

    2018

  • Số km đã đi

    142000

  • Số đời chủ

    1 Chủ

  • Phiên bản

    649995

  • Tỉnh

    Hồ Chí Minh

  • Trọng tải

    > 2 Tấn

  • Trọng lượng

    > 1 Tấn

  • Chính sách bảo hành

    Bảo Hành Hãng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường Tân Quý

Liên hệ tin tại Xe.chotot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá Toyota Fortuner 2018 2.8V 4×4 AT

Giá đề xuất 800.000.000 đồng cho Toyota Fortuner 2018 bản 2.8V 4×4 AT tại thị trường TP. Hồ Chí Minh hiện nay là mức giá khá cao so với mặt bằng chung. Tuy nhiên, mức giá này có thể xem là hợp lý trong trường hợp xe thuộc dạng xe chất lượng tốt, một chủ sử dụng, xe nguyên bản, không lỗi, có bảo hành hãng và xe được giữ gìn kỹ càng.

Phân tích chi tiết và so sánh giá thị trường

Tiêu chí Thông số xe Giá tham khảo thị trường (triệu đồng) Nhận xét
Mẫu xe Toyota Fortuner 2018 2.8V 4×4 AT 780 – 850 Giá dao động phổ biến từ 780 triệu đến 850 triệu, tùy theo tình trạng xe
Số km đã đi 142,000 km Khoảng cách khá cao, ảnh hưởng đến giá bán giảm khoảng 30-50 triệu so với xe ít km
Số chủ 1 chủ Ưu thế lớn, tăng giá trị xe và độ tin cậy
Tình trạng xe Xe zin 100%, không lỗi, không thủy kích Điều kiện tốt, đảm bảo giá bán cao hơn mức trung bình
Bảo hành Bảo hành hãng Tăng độ tin cậy, hỗ trợ khi mua xe
Xuất xứ Nước khác (không phải Việt Nam) Thường xe nhập khẩu sẽ có giá nhỉnh hơn xe lắp ráp trong nước

So sánh với các lựa chọn khác trên thị trường

Các mẫu Toyota Fortuner 2018 2.8V 4×4 AT cùng đời có giá bán trên thị trường hiện nay tại TP. Hồ Chí Minh dao động như sau:

  • Xe nguyên bản, số km dưới 100.000 km: khoảng 820 – 850 triệu đồng
  • Xe cùng đời, số km cao (trên 130.000 km): khoảng 750 – 800 triệu đồng
  • Xe nhiều chủ hoặc có dấu hiệu thay đổi, sửa chữa: dưới 750 triệu đồng

Những lưu ý khi quyết định mua xe

  • Xác nhận chính xác tình trạng xe nguyên bản, không thủy kích hay tai nạn qua kiểm tra kỹ tại đại lý hoặc trung tâm dịch vụ uy tín.
  • Kiểm tra giấy tờ xe đầy đủ, lịch sử bảo dưỡng và các chứng nhận liên quan.
  • Thương lượng giá dựa trên số km đã đi, vì 142.000 km là mức khá cao, có thể ảnh hưởng đến tuổi thọ và chi phí bảo trì, sửa chữa.
  • Xem xét yếu tố bảo hành hãng còn hiệu lực để đảm bảo quyền lợi sau mua.
  • Kiểm tra kỹ các bộ phận cơ khí, hộp số tự động, hệ thống 4×4 vì các bộ phận này có chi phí sửa chữa cao.

Đề xuất mức giá hợp lý hơn

Dựa trên số km đã đi và các yếu tố về xe, mức giá hợp lý đề xuất nên nằm trong khoảng 750 đến 780 triệu đồng. Mức giá này sẽ phản ánh đúng hơn tình trạng xe đã qua sử dụng khá nhiều và các yếu tố rủi ro tiềm năng. Nếu người bán đồng ý mức giá này kèm theo các cam kết bảo hành, kiểm tra kỹ thuật thì đây là mức giá đáng xem xét để xuống tiền.

Thông tin Ô Tô

Xe cá nhân mua mới đến nay
Xe zin 100% - không lỗi hoặc thuỷ kích
Bao check hãng