Check giá Ô Tô "Toyota Innova 2012 2.0G – 112000 km số tự động"

Giá: 285.000.000 đ Xe Đã Dùng

Loại xe: Toyota Innova 2012

List tin có thể bạn quan tâm

  • Địa chỉ

    Phường Linh Xuân (Quận Thủ Đức Cũ), Thành Phố Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh

  • Quận, huyện

    Thành Phố Thủ Đức

  • Màu ngoại thất

    Bạc

  • Xuất xứ

    Việt Nam

  • Số chỗ ngồi

    8

  • Kiểu dáng

    Van/Minivan

  • Tình trạng

    Xe Đã Dùng

  • Nhiên liệu

    Xăng

  • Hộp số

    Số Tự Động

  • Năm sản xuất

    2012

  • Số km đã đi

    112000

  • Biển số xe

    51A-39107

  • Phiên bản

    652164

  • Tỉnh

    Hồ Chí Minh

  • Trọng tải

    > 2 Tấn

  • Trọng lượng

    > 1 Tấn

  • Chính sách bảo hành

    Bảo Hành Hãng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường Linh Xuân (Quận Thủ Đức Cũ)

Liên hệ tin tại Xe.chotot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định mức giá Toyota Innova 2012 – 2.0G, 112.000 km

Giá đề xuất 285 triệu đồng là mức giá khá hợp lý

Phân tích chi tiết về giá và tình trạng xe

  • Năm sản xuất và số km: Xe 2012, đã đi 112.000 km. Mức km này tương đối thấp so với tuổi xe 12 năm, thể hiện xe được giữ gìn và sử dụng hợp lý. Thông thường, xe cùng đời có thể đã chạy từ 150.000 – 200.000 km.
  • Phiên bản và động cơ: Phiên bản 2.0G số tự động, động cơ xăng 2.0L phù hợp với nhu cầu vận hành linh hoạt trong đô thị và đường trường.
  • Tình trạng xe: Cam kết không đâm đụng hay ngập nước, nội thất zin nguyên bản có ghế da, các trang bị như camera lùi và cảm biến hỗ trợ lùi giúp tăng giá trị sử dụng.
  • Xuất xứ, địa điểm bán: Xe lắp ráp trong nước, bán tại TP. Thủ Đức (Hồ Chí Minh), thuận tiện cho việc kiểm tra xe và giao dịch. Bảo hành hãng còn có thể là lợi thế nếu còn hiệu lực.

So sánh giá tham khảo trên thị trường

Phiên bản xe Năm sản xuất Số km (nghìn km) Giá tham khảo (triệu đồng) Ghi chú
Toyota Innova 2.0G số tự động 2011-2013 100-130 270 – 300 Điều kiện xe tốt, không tai nạn
Toyota Innova 2.0E số sàn 2012 120-150 230 – 260 Phiên bản thấp hơn, dùng nhiều
Toyota Innova G số tự động 2014-2015 80-100 320 – 350 Xe đời mới hơn, ít km hơn

Những lưu ý khi xuống tiền mua xe

  • Kiểm tra kỹ giấy tờ pháp lý, biển số xe, nguồn gốc xe để tránh tranh chấp, xe bị cầm cố hoặc tai nạn nặng đã sửa chữa.
  • Kiểm tra trực tiếp động cơ, hệ thống truyền động, hộp số và nội thất thực tế, đặc biệt là hệ thống điện tử như cảm biến lùi, camera.
  • Tham khảo ý kiến chuyên gia hoặc thợ máy có kinh nghiệm để đánh giá tình trạng máy móc, đặc biệt trên xe đã chạy hơn 100.000 km.
  • Thương lượng giá dựa trên thực tế sử dụng và tình trạng bảo dưỡng, có thể đề xuất giá hợp lý từ 275 – 280 triệu đồng nếu phát hiện hư hỏng nhỏ hoặc cần bảo dưỡng.
  • Xem xét chế độ bảo hành còn lại của hãng hoặc các cam kết bảo hành bổ sung từ người bán để đảm bảo quyền lợi sau mua.

Đề xuất mức giá hợp lý

Dựa trên phân tích thị trường và các yếu tố đánh giá, giá hợp lý để tham khảo sẽ nằm trong khoảng 275 – 280 triệu đồng. Nếu xe thực sự giữ gìn tốt, không lỗi lớn, có bảo hành hãng, mức giá 285 triệu đồng cũng có thể chấp nhận được, đặc biệt khi bạn ưu tiên sự an tâm và tiện lợi trong giao dịch.

Thông tin Ô Tô

Xe nhà sử dụng kỹ máy số nguyên bản từ nhà máy
Cam kết ko đâm đụng hay ngập nước
Nội thất ghế da trần nĩ sàn zin theo xe
Cam lùi cảm biến lùi loa súp
Mua bán tại nhà cõng chứng liền