Check giá Ô Tô "Toyota Innova 2019 – 28000 km"

Giá: 520.000.000 đ Xe Đã Dùng

Loại xe: Toyota Innova 2019

List tin có thể bạn quan tâm

  • Địa chỉ

    Quảng Lăng 4 Điện Nam Trung , Phường Điện Nam Trung, Thị Xã Điện Bàn, Quảng Nam

  • Quận, huyện

    Thị Xã Điện Bàn

  • Màu ngoại thất

    Trắng

  • Xuất xứ

    Việt Nam

  • Số chỗ ngồi

    8

  • Tình trạng

    Xe Đã Dùng

  • Nhiên liệu

    Xăng

  • Hộp số

    Số Tay

  • Năm sản xuất

    2019

  • Số km đã đi

    28000

  • Số đời chủ

    1 Chủ

  • Biển số xe

    92A 16870

  • Tỉnh

    Quảng Nam

  • Trọng tải

    > 2 Tấn

  • Trọng lượng

    > 1 Tấn

  • Chính sách bảo hành

    Bảo Hành Hãng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường Điện Nam Trung

Liên hệ tin tại Xe.chotot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định mức giá Toyota Innova 2019, 28,000 km

Giá 520 triệu đồng cho Toyota Innova 2019, đã chạy 28,000 km là mức giá tương đối cao so với thị trường hiện tại. Innova là mẫu xe đa dụng phổ biến, giữ giá khá tốt nhưng không vượt quá nhiều so với mức trung bình của xe cũ cùng đời và số km đi.

Phân tích chi tiết về mức giá và thị trường

Để đánh giá hợp lý, ta xem xét các yếu tố chính:

  • Năm sản xuất: 2019 (xe 4 năm tuổi tính đến 2023-2024)
  • Số km đã đi: 28,000 km, khá thấp so với xe cùng năm
  • Số đời chủ: 1 chủ, xe gia đình, nội thất nguyên bản
  • Hộp số: số tay (ít phổ biến hơn số tự động)
  • Màu trắng, xuất xứ Việt Nam, bảo hành hãng còn (nếu còn hạn bảo hành)

So sánh giá thị trường

Mẫu xe Đời Số km (km) Hộp số Giá tham khảo (triệu đồng)
Toyota Innova 2019 30,000 – 40,000 Tự động 480 – 500
Toyota Innova 2019 20,000 – 30,000 Số tay 460 – 480
Toyota Innova 2019 25,000 – 35,000 Tự động 500 – 520

Như bảng trên cho thấy, với hộp số sàn và số km 28,000, giá hợp lý sẽ dao động khoảng 460-480 triệu đồng. Giá 520 triệu đồng có thể chỉ phù hợp nếu xe có bảo hành hãng còn thời gian dài hoặc trang bị thêm phụ kiện, nâng cấp hoặc trong tình trạng siêu mới.

Những lưu ý khi quyết định mua xe

  • Kiểm tra kỹ giấy tờ xe, biển số và xác nhận chính chủ, nguồn gốc rõ ràng.
  • Kiểm tra kỹ tình trạng nội thất và ngoại thất, nhất là hệ thống động cơ, hộp số tay.
  • Xem xét lịch bảo dưỡng, bảo hành còn lại của xe theo chính sách hãng.
  • Thử lái để cảm nhận sự vận hành của xe, đặc biệt với hộp số tay.
  • Thương lượng giá dựa trên các yếu tố trên hoặc tìm xe tương tự để so sánh.

Đề xuất mức giá hợp lý

Dựa trên phân tích thị trường và thông tin xe, mức giá hợp lý bạn nên trả dao động khoảng 460 – 480 triệu đồng. Nếu xe có bảo hành hãng còn dài hạn và tình trạng rất tốt, có thể xem xét lên đến 500 triệu đồng.

Nếu không có các yếu tố đặc biệt khác, mức 520 triệu đồng là khá cao và bạn nên thương lượng giảm giá hoặc tìm thêm lựa chọn khác.

Thông tin Ô Tô

xe nội thất vẫn còn nguyên bản , xe chính chủ đi gia đình