Check giá Ô Tô "Xe Chenglong H5 6X2R 260HP – 9m9 2025"

Giá: 1 Tỷ 285 Triệu Xe Mới

Loại xe: Chenglong H5 2025

List tin có thể bạn quan tâm

  • Năm sản xuất

    2025

  • Tình trạng

    Xe Mới

  • Xuất xứ

    Nhập Khẩu

  • Kiểu dáng

    Truck

  • Hộp số

    Số Tay

  • Động cơ

    Dầu Diesel

  • Màu ngoại thất

    Bạc

  • Màu nội thất

    Đen

  • Số chỗ ngồi

    2

  • Số cửa

    2

  • Dẫn động

    Rfd - Dẫn Động Cầu Sau

  • Tỉnh

    Vĩnh Phúc

Liên hệ tin tại Bonbanh.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá 1,285 tỷ đồng cho xe Chenglong H5 6X2R 260HP – 9m9, model 2025

Mức giá 1,285 tỷ đồng cho xe tải Chenglong H5 2025 nhập khẩu mới là khá hợp lý trong bối cảnh thị trường xe tải hạng nặng tại Việt Nam hiện nay. Dòng xe tải Chenglong thuộc phân khúc trung cao cấp, trang bị động cơ Yuchai Euro 5, công suất 260HP và nhiều tính năng hiện đại như cabin lật điện, điều hòa tự động, hộp số 8 số tiến 2 số lùi đồng tốc, đáp ứng tốt nhu cầu vận tải đường dài và tải trọng lớn.

Phân tích chi tiết và so sánh với thị trường thực tế

Tiêu chí Chenglong H5 6X2R 260HP (2025) Xe tải cùng phân khúc (tham khảo) Nhận xét
Giá xe 1,285 tỷ đồng 1,1 – 1,4 tỷ đồng (VD: Howo 6×2 tải 9-10 tấn, Dongfeng 260HP Euro5) Giá này nằm trong khoảng hợp lý của xe tải hạng nặng nhập khẩu mới, trang bị động cơ Euro 5.
Động cơ Yuchai YC6JA260-50, 260HP, Euro 5 Common-rail Euro 5, công suất 250-280HP Động cơ mới, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện môi trường, tương đương đối thủ.
Hộp số 8 số tiến, 2 số lùi đồng tốc 7-9 số tiến, số lùi tương tự Cơ cấu hộp số hiện đại, hỗ trợ vận hành linh hoạt.
Khung & hệ thống treo Khung chữ U 282mm, treo bán elip trước 3 lá, sau 5 lá Khung tương tự, treo bán elip phổ biến Đảm bảo chịu tải tốt, phù hợp vận tải nặng.
Tiêu hao nhiên liệu 21 lít/100 km Khoảng 20-23 lít/100 km Tiết kiệm nhiên liệu trong tầm trung của phân khúc.
Trang bị tiện nghi Cabin lật điện, điều hòa tự động, ghế thoáng khí Tương đương hoặc kém hơn tùy hãng Tiện nghi tương đối tốt giúp lái xe thoải mái.
Bảo hành & dịch vụ Chưa rõ, cần xác nhận tại đại lý Thông thường 1-2 năm hoặc 100.000 km Cần kiểm tra kỹ để đảm bảo quyền lợi sau mua.

Lưu ý quan trọng khi quyết định mua xe

  • Kiểm tra chính sách bảo hành và hậu mãi: Vì xe nhập khẩu mới, cần đảm bảo có hệ thống đại lý và trung tâm dịch vụ tại Vĩnh Phúc hoặc khu vực gần để tiện bảo trì, sửa chữa.
  • Xem xét giấy tờ và nguồn gốc xe: Đảm bảo xe có đầy đủ chứng nhận nhập khẩu, đăng kiểm, phù hợp tiêu chuẩn Việt Nam.
  • Kiểm tra thực tế xe: Mặc dù xe mới, nên kiểm tra kỹ cabin, động cơ, hệ thống điện và phụ kiện đi kèm.
  • Đàm phán giá: Với mức giá 1,285 tỷ đồng, bạn có thể tham khảo giảm từ 3-5% tùy thời điểm, hoặc nhận thêm ưu đãi về phụ kiện, bảo dưỡng miễn phí.
  • Phù hợp với nhu cầu sử dụng: Xe có tải trọng cầu sau 13 tấn, tổng tải khoảng 20 tấn, thích hợp cho vận tải hàng hóa cỡ trung đến nặng, đặc biệt trong khu vực miền Bắc.

Đề xuất mức giá hợp lý hơn

Với mức giá hiện tại 1,285 tỷ đồng, nếu đàm phán được mức giá khoảng 1,220 – 1,250 tỷ đồng kèm theo các gói hỗ trợ dịch vụ hoặc phụ kiện, đây sẽ là mức giá rất cạnh tranh và hợp lý trên thị trường.

Trường hợp bạn mua số lượng xe lớn hoặc kết hợp với các dịch vụ tài chính, có thể thương lượng thêm để có mức giá ưu đãi hơn.

Kết luận

Giá 1,285 tỷ đồng cho xe tải Chenglong H5 6X2R 260HP mới 2025 là mức giá hợp lý trong thị trường hiện nay. Nếu bạn có nhu cầu vận tải hàng nặng, cần xe tải nhập khẩu nguyên chiếc, động cơ Euro 5 tiết kiệm nhiên liệu thì xe này đáng để cân nhắc. Tuy nhiên, cần chú ý kiểm tra kỹ các yếu tố bảo hành, dịch vụ và có thể thương lượng để có giá tốt hơn trước khi quyết định xuống tiền.

Thông tin Ô Tô

XE TẢI THÙNG CHENGLONG H5 6X2R 260HP - THÙNG DÀI
* Model: LZ1250M5CBT
* Động cơ: Nhà máy: YUCHAI, model YC6JA260-50, tiêu chuẩn khí thải Euro 5, hệ thống phun nhiên liệu common-rail + SCR (của hãng BOSCH)
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, có turbo tăng áp, làm mát bằng nước
* Công suất cực đại 260HP (191 Kw)/2300 r/min
* Mô men xoắn cực đại: 1000Nm tại 1200-1800r/min
* Dung tích xi lanh 6870 cm3, tỷ số nén 17.5:1.
* Hộp số: 8JS105T, 8 số tiến 2 số lùi, có đồng tốc
* Trục trước: Tải trọng cầu trước 7 tấn
* Trục sau: Tải trọng cầu sau 13 tấn, tỷ số truyền 4.111
* Chassis Khung: Hình thang song song, tiết diện chữ U 282 (8+4) mm, toàn bộ các thanh chéo bằng đinh tán nguội.
* Hệ thống treo trước: 3 lá, dạng bán elip, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng
* Hệ thống treo sau: 5 lá, dạng bán elip
* Thùng nhiên liệu 250 lít hợp kim nhôm, có nắp khóa nhiên liệu
* Hệ thống lái: Bộ chuyển hướng bóng tuần hoàn. Góc quay tối đa: bánh trong 46°, bánh ngoài 36°
* Lốp: Cỡ lốp 12R22.5 -18PR
* Cabin: Model H5, cabin lật chuyển bằng điện, ghế ngồi thoáng khí, điều hòa tự động
* Ắc quy: 12V (120Ah) x 2; máy phát điện: 28V 70A; Bộ khởi động: 24V 6 kW
* Kích thước: Khoảng cách trục 6050+1350mm; Vết bánh xe trước 2039; Vết bánh xe sau 1860
* Phần nhô ra phía trước 1445; Phần nhô ra phía sau 3065; Góc tiếp cận (°) 22.6 Góc xuất phát (°) 9.4
* Hiệu suất: Tốc độ lái xe tối đa: 111 km/h
* Khả năng leo dốc tối đa: 25%
* Khoảng sáng gầm xe tối thiểu: 280 mm
* Vòng quay tối thiểu: 24 m
* Mức tiêu hao nhiên liệu tham khảo: 21 lít/100km