Check giá Ô Tô "Xe Chenglong M3 thùng kín 9,9m 2025"

Giá đăng: 980 Triệu Xe Mới

Loại xe: Chenglong M3 2025

List tin có thể bạn quan tâm

  • Năm sản xuất

    2025

  • Tình trạng

    Xe Mới

  • Xuất xứ

    Nhập Khẩu

  • Kiểu dáng

    Truck

  • Hộp số

    Số Tay

  • Động cơ

    Dầu Diesel

  • Màu ngoại thất

    Xám

  • Màu nội thất

    Ghi

  • Số chỗ ngồi

    2

  • Số cửa

    2

  • Dẫn động

    Rfd - Dẫn Động Cầu Sau

  • Tỉnh

    Hà Nội

Liên hệ tin tại Bonbanh.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định mức giá 980 triệu cho xe tải Chenglong M3 thùng kín 9,9m năm 2025

Giá 980 triệu đồng cho xe tải Chenglong M3 thùng kín 9,9m sản xuất năm 2025, xe mới, nhập khẩu chính hãng là mức giá khá hợp lý trong bối cảnh thị trường xe tải hạng trung tại Việt Nam hiện nay. Dòng xe này thuộc phân khúc tải trọng 7 tấn với thùng kín dài gần 10 mét, phù hợp cho các doanh nghiệp vận tải hàng hóa cần xe tải chuyên dụng để vận chuyển hàng hóa có yêu cầu bảo quản tốt.

Phân tích chi tiết giá và các yếu tố ảnh hưởng

Tiêu chí Thông số xe Chenglong M3 Giá tham khảo trên thị trường (triệu đồng) Nhận xét
Động cơ Yuchai YC6JA200-50 (6 máy) hoặc YC4EG200-50 (4 máy), 200 HP, dầu diesel Động cơ 200 HP là mức công suất phổ biến cho xe tải hạng trung, đủ sức kéo hàng hóa cồng kềnh trên các cung đường quốc lộ và thành phố.
Thùng hàng và tải trọng Thùng kín dài 9,9 m, tải trọng 7.050 – 7.400 kg Thùng dài gần 10 mét là ưu thế lớn, phù hợp vận chuyển hàng hóa kích thước dài, thùng kín bảo vệ hàng hóa khỏi thời tiết.
Xuất xứ và tình trạng Nhập khẩu, xe mới 2025 Xe mới, nhập khẩu nguyên chiếc giúp đảm bảo chất lượng, giảm rủi ro sửa chữa, bảo hành chính hãng.
Hộp số Số tay FAST 8JS85TC (8 số tiến, 2 số lùi) Hộp số tay phổ biến cho xe tải hạng trung, giúp kiểm soát vận hành tốt trên nhiều địa hình.
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5 Tiêu chuẩn Euro 5 là yêu cầu bắt buộc tại Việt Nam, đảm bảo xe thân thiện môi trường.
Giá thị trường xe tải 7 tấn thùng dài So sánh với các xe cùng phân khúc, thùng dài 900 – 1.100 triệu Giá 980 triệu nằm trong khoảng phù hợp, không quá cao so với các xe tải thùng dài nhập khẩu tương đương.

So sánh giá xe tải hạng trung thùng dài tương tự

Mẫu xe Công suất (HP) Tải trọng (kg) Thùng hàng (m) Xuất xứ Giá tham khảo (triệu đồng)
Chenglong M3 200 7.050 – 7.400 9,9 Nhập khẩu 980 (bán hiện tại)
Hino 500 Series FG8JPSB 210 7.200 9,4 Nhập khẩu 1.100 – 1.150
Isuzu FVR34UE4 190 7.000 9,5 Nhập khẩu 900 – 950
Đô Thành IZ65 Gold 170 6.500 9,0 Liên doanh 800 – 850

Lưu ý khi mua xe tải Chenglong M3 thùng kín 9,9m

  • Kiểm tra kỹ giấy tờ nhập khẩu, đăng kiểm và bảo hành chính hãng: Vì xe nhập khẩu mới, cần xác nhận rõ ràng nguồn gốc xe và chính sách bảo hành, bảo dưỡng của đại lý.
  • Đánh giá phiên bản động cơ phù hợp: Bản 6 máy có tải trọng 7.050 kg, bản 4 máy tải 7.400 kg, bạn nên chọn theo nhu cầu vận tải thực tế.
  • Kiểm tra kỹ thùng hàng: Độ bền, kín nước, chất liệu thùng có đảm bảo phù hợp vận chuyển hàng hóa bạn dự định chở hay không.
  • Thương lượng giá: Mức giá 980 triệu là hợp lý, tuy nhiên nếu mua số lượng lớn hoặc thanh toán nhanh có thể thương lượng giảm khoảng 20-30 triệu.
  • Đánh giá dịch vụ hậu mãi và mạng lưới bảo dưỡng: Chọn đại lý uy tín có mạng lưới bảo trì sửa chữa thuận tiện tại Hà Nội và các tỉnh lân cận.

Đề xuất giá hợp lý

Dựa trên so sánh thị trường và thông số kỹ thuật, mức giá từ 950 triệu đến 980 triệu đồng là hợp lý cho xe Chenglong M3 thùng kín 9,9m mới 2025. Nếu có thể thương lượng xuống dưới 950 triệu sẽ càng hấp dẫn hơn, nhất là khi mua xe số lượng hoặc kèm các ưu đãi dịch vụ.

Kết luận

Với mức giá 980 triệu, xe tải Chenglong M3 thùng kín 9,9m nhập khẩu, động cơ 200 HP, tiêu chuẩn Euro 5 là lựa chọn đáng đầu tư cho doanh nghiệp cần xe tải hạng trung thùng dài. Tuy nhiên bạn cần kiểm tra kỹ các yếu tố giấy tờ, bảo hành, tình trạng thùng xe và thương lượng giá để đảm bảo mua được xe với giá tốt nhất và dịch vụ đi kèm chu đáo.

Thông tin Ô Tô

Xe tải Chenglong M3 200HP thùng kín 9,9m là xe tải hạng trung, có hai phiên bản động cơ chính (4 máy hoặc 6 máy) với công suất 200HP. Kích thước lọt lòng thùng hàng là khoảng (9.900 times 2.420 ) x (2.505 ) mm hoặc (9.900 times 2.430 ) x (2.310 ) mm tùy phiên bản động cơ. Tải trọng cho phép tham gia giao thông phổ biến là 7.050 kg hoặc 7.400 kg. 



Thông số kỹ thuật chính

Số loại: LZ5185XXYM3ABT/VHC-TK25-3CH

Động cơ: Yuchai YC6JA200-50 (6 máy) hoặc YC4EG200-50 (4 máy)

Công suất: 200 HP @ 2.300 - 2.500 rpm

Hộp số: FAST 8JS85TC (8 số tiến, 2 số lùi)

Tải trọng: 7.050 kg (bản 6 máy) hoặc 7.400 kg (bản 4 máy)

Khối lượng toàn bộ: 16.000 kg

Chiều dài cơ sở: 7.100 mm

Lốp: Cỡ 10.00R20



Các tính năng khác

Tiêu chuẩn: Euro 5

Hệ thống phanh: Khí nén mạch kép, phanh ABS (tùy cấu hình)

Cabin: Rộng rãi, có giường nằm, điều hòa 2 chiều, hệ thống giải trí và nhiều tiện ích khác