Nhận định mức giá 726 triệu đồng cho Ford Ranger XLS 2.0L 4×4 AT 2024
Mức giá 726 triệu đồng cho chiếc Ford Ranger XLS 2.0L 4×4 AT sản xuất năm 2024 đã qua sử dụng với 20.000 km là mức giá khá hợp lý trong bối cảnh thị trường xe bán tải cũ tại TP. Hồ Chí Minh hiện nay.
Điều này dựa trên việc xe thuộc phiên bản XLS 4×4, động cơ dầu 2.0L, hộp số tự động, được lắp ráp trong nước, có màu ghi ngoại thất và nội thất đen, 5 chỗ, 4 cửa, phù hợp với nhiều khách hàng cần dòng xe bán tải đa dụng, mạnh mẽ và tiện nghi.
Phân tích chi tiết và so sánh giá tham khảo
Phiên bản | Năm sản xuất | Số km đã đi | Giá bán (triệu đồng) | Loại động cơ | Hộp số | Dẫn động | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ford Ranger XLS 2.0L 4×4 AT | 2024 | 20.000 | 726 | Dầu 2.0L | Tự động | 4 bánh | Full lịch sử bảo dưỡng, 1 chủ, ở HCM |
Ford Ranger XLS 2.0L 4×4 AT | 2023 | 25.000 | 700 – 720 | Dầu 2.0L | Tự động | 4 bánh | Xe cũ ít km, màu tương tự |
Ford Ranger XLS 2.0L 4×2 AT | 2024 | 15.000 | 650 – 670 | Dầu 2.0L | Tự động | 2 bánh | Phiên bản dẫn động 2 bánh |
Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 AT | 2024 | 18.000 | 870 – 900 | Dầu 2.0L | Tự động | 4 bánh | Phiên bản cao cấp hơn XLS |
Phân tích và giải thích
- Giá 726 triệu đồng phù hợp với xe đã qua sử dụng 20.000 km, năm 2024, bản XLS 4×4 hộp số tự động. Đây là mức giá tương đương hoặc thấp hơn một chút so với các xe cùng năm, cùng phiên bản trên thị trường TP. Hồ Chí Minh.
- Xe có lịch sử bảo dưỡng đầy đủ, 1 chủ sử dụng, được kiểm tra 167 điểm theo chuẩn Ford và còn bảo hành thêm 12 tháng hoặc 20.000 km giúp tăng độ tin cậy.
- Phiếu thay nhớt và lọc nhớt miễn phí 3 lần là giá trị gia tăng giúp tiết kiệm chi phí bảo dưỡng ban đầu.
- Xe dẫn động 4 bánh (4WD) phù hợp với người dùng cần khả năng off-road hoặc tải nặng, nên giá sẽ cao hơn bản 2WD tương đương.
- Màu sắc ngoại thất và nội thất trung tính, phổ biến, dễ bán lại sau này.
Những lưu ý khi quyết định xuống tiền
- Kiểm tra kỹ giấy tờ pháp lý, đảm bảo không vướng tranh chấp, đăng kiểm còn hạn.
- Tham khảo thêm các bản báo giá khác cũng như các đại lý, showroom uy tín để có thương lượng giá tốt hơn.
- Kiểm tra thực tế xe, đặc biệt hệ thống dẫn động 4×4, hộp số, động cơ có hoạt động ổn định, không có dấu hiệu đâm đụng hay thủy kích.
- Xem xét kỹ lịch sử bảo dưỡng và các chứng từ kèm theo, đặc biệt phiếu bảo hành và kiểm định 167 điểm.
- So sánh các khoản hỗ trợ vay ngân hàng nếu cần vay tài chính để tối ưu chi phí.
Đề xuất mức giá hợp lý hơn
Nếu bạn có khả năng thương lượng, có thể đề xuất mức giá khoảng 710 – 720 triệu đồng dựa trên các xe cùng phiên bản và năm sản xuất có giá khoảng 700-720 triệu, đặc biệt nếu xe có dấu hiệu hao mòn nhẹ hoặc lịch sử bảo dưỡng chưa rõ ràng.
Nếu xe được bảo dưỡng tốt, giấy tờ pháp lý đầy đủ và còn bảo hành chính hãng như mô tả, mức giá 726 triệu có thể chấp nhận được.