Check giá Ô Tô "Xe Ford Ranger XLS 2.2L 4×2 AT 2020"

Giá: 545 Triệu Xe Đã Dùng

Loại xe: Ford Ranger 2020

List tin có thể bạn quan tâm

  • Năm sản xuất

    2020

  • Tình trạng

    Xe Đã Dùng

  • Số km đã đi

    55000

  • Xuất xứ

    Nhập Khẩu

  • Kiểu dáng

    Bán Tải / Pickup

  • Hộp số

    Số Tự Động

  • Động cơ

    Dầu 2.2 L

  • Màu ngoại thất

    Xanh

  • Màu nội thất

    Đen

  • Số chỗ ngồi

    5

  • Số cửa

    4

  • Dẫn động

    Rfd - Dẫn Động Cầu Sau

  • Tỉnh

    Hà Nội

Liên hệ tin tại Bonbanh.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định mức giá Ford Ranger XLS 2.2L 4×2 AT 2020 – 545 Triệu

Mức giá 545 triệu cho Ford Ranger XLS 2020 bản 2.2L số tự động dẫn động cầu sau là mức giá khá hợp lý trên thị trường xe đã qua sử dụng tại Việt Nam hiện nay, đặc biệt tại khu vực Hà Nội. Tuy nhiên, để quyết định xuống tiền, người mua cần cân nhắc thêm nhiều yếu tố chi tiết.

Phân tích chi tiết và so sánh thị trường

Tiêu chí Thông số xe đang bán Giá tham khảo thị trường (triệu VNĐ) Nhận xét
Năm sản xuất 2020 2020-2021: 525 – 560 Xe 3-4 năm tuổi, còn khá mới, phù hợp với mức giá này.
Số km đã đi 55,000 km 30,000 – 60,000 km: Giá dao động trong khoảng 530 – 560 triệu Số km hợp lý, không quá cao nên giá vẫn giữ giá tốt.
Động cơ & Hộp số 2.2L Diesel, số tự động Động cơ diesel 2.2L số tự động phổ biến trên Ranger XLS, giá tương đương các xe cùng cấu hình Động cơ dầu tiết kiệm nhiên liệu, hộp số tự động thuận tiện, phù hợp với nhu cầu phổ thông.
Kiểu dáng & Dẫn động Pickup, dẫn động cầu sau (RFD) 4×2 có giá thấp hơn 4×4 khoảng 20-40 triệu Dẫn động cầu sau giúp giá mềm hơn, hợp lý với người dùng không cần off-road.
Màu sắc Xanh ngoại thất, đen nội thất Màu sắc phổ biến, không ảnh hưởng nhiều đến giá Màu xanh hiện đại, dễ bán lại, không gây mất giá.
Xuất xứ Nhập khẩu Xe nhập khẩu thường có giá cao hơn xe lắp ráp trong nước khoảng 10-20 triệu Giá 545 triệu đã phù hợp với việc xe nhập khẩu.
Địa điểm bán Hà Nội Giá xe tại Hà Nội thường cao hơn các tỉnh khác từ 5-10 triệu Giá này phù hợp với thị trường Hà Nội.

Những lưu ý khi quyết định mua xe này

  • Xác minh kỹ các cam kết về chất lượng xe như không đâm đụng, không ngập nước, không sửa chữa lớn để tránh rủi ro kỹ thuật sau mua.
  • Kiểm tra kỹ hồ sơ pháp lý, giấy tờ sang tên, bảo hiểm, phạt nguội để đảm bảo quyền sở hữu hợp pháp.
  • Thử lái để đánh giá trực tiếp tình trạng động cơ, hộp số, hệ thống phanh, lái, hệ thống điện và điều hòa.
  • So sánh giá với các xe cùng cấu hình, năm sản xuất tại đại lý khác hoặc trang web mua bán uy tín để có thêm cơ sở quyết định.
  • Xem xét các quyền lợi đi kèm như bảo hành động cơ, miễn phí kiểm tra tổng thể, bảo dưỡng, thay dầu để tính toán chi phí sử dụng lâu dài.

Đề xuất mức giá hợp lý hơn

Nếu xe thực sự đạt các cam kết chất lượng, bảo hành tốt và tình trạng vận hành ổn định, giá 545 triệu là phù hợp. Tuy nhiên, nếu không có bảo hành hoặc có dấu hiệu hao mòn, người mua có thể thương lượng giảm giá xuống khoảng 525 – 535 triệu để bù đắp chi phí sửa chữa, bảo dưỡng sau mua.

Kết luận

Mức giá 545 triệu cho Ford Ranger XLS 2.2L 4×2 AT 2020 tại Hà Nội là mức giá hợp lý và có thể xem xét xuống tiền nếu xe đảm bảo các yếu tố kỹ thuật và pháp lý đã nêu. Người mua nên kiểm tra kỹ càng, thử xe và so sánh giá trước khi quyết định. Nếu có thể thương lượng giảm giá khoảng 10-20 triệu sẽ là lựa chọn tốt hơn về mặt chi phí tổng thể.

Thông tin Ô Tô

Bcar Hà Nội đang có sẵn Ford Ranger XLS sản xuất 2020 bản XLS 2.2 AT màu xanh nội thất đen, đi 50.000 km.

-Cam kết chất lượng bằng văn bản có giá trị pháp lý:

• Xe không đâm đụng ảnh hưởng khung gầm sắt xi.

• Xe không ngập nước, thủy kích.

• Xe không tháo cẩu máy, bổ máy.

• Hồ sơ pháp lý rõ ràng và đầy đủ, đủ điều kiện sang tên đổi biển

• Xe không phạt nguội.

-Quyền lợi khi mua xe tại Bcar Hà Nội:

1. Bảo hành động cơ hộp số ... tháng

2. Miễn phí định giá xe

Định giá chính xác theo thị trường tại thời điểm kiểm tra

Tư vấn giá trị xe nếu khách hàng có nhu cầu nâng đời, đổi xe

3. Miễn phí kiểm tra tổng thể xe

Động cơ & hộp số: Kiểm tra rò rỉ dầu, độ mòn, tiếng động bất thường

Hệ thống phanh, lái, treo: Đánh giá hiệu suất phanh, độ mòn má phanh, giảm xóc

Hệ thống điện, điều hòa: Kiểm tra bình ắc quy, đèn, hệ thống làm mát

Kiểm tra lốp & áp suất lốp: Đánh giá độ mòn, cân bằng lốp

4. Miễn phí Bảo dưỡng cơ bản

Kiểm tra & siết chặt các khớp nối, ốc vít quan trọng

Kiểm tra nước làm mát, dầu phanh, dầu trợ lực lái

Kiểm tra & vệ sinh lọc gió động cơ, lọc gió điều hòa

5. Miễn phí thay dầu

Sử dụng dầu nhớt đạt tiêu chuẩn nhà sản xuất