Nhận định mức giá 1.690.000.000 VND cho Lexus ES 250 2019
Mức giá 1,69 tỷ đồng cho một chiếc Lexus ES 250 sản xuất năm 2019 với số km chạy 40.000 km là mức giá khá cao so với mặt bằng chung trên thị trường hiện nay tại Việt Nam. Tuy nhiên, với dòng xe sedan hạng sang nhập khẩu nguyên chiếc, giữ giá tốt, trang bị tiện nghi hiện đại và tình trạng xe được mô tả còn mới, bảo dưỡng đầy đủ, mức giá này có thể chấp nhận được trong một số trường hợp.
Phân tích chi tiết so sánh giá và tình trạng xe
| Tiêu chí | Lexus ES 250 2019 (Tin rao) | Mức giá tham khảo trên thị trường (VND) | Nhận xét |
|---|---|---|---|
| Năm sản xuất | 2019 | 2018-2020 | Thông số phù hợp với xe cũ 3-5 năm |
| Số km đã đi | 40.000 km | 35.000 – 60.000 km | Số km trung bình, không quá cao |
| Xuất xứ | Nhập khẩu nguyên chiếc | Nhập khẩu hoặc lắp ráp | Nhập khẩu giúp xe giữ giá tốt hơn |
| Động cơ & hộp số | Xăng, 2.5L, số tự động | 2.5L, số tự động | Chuẩn cấu hình phổ biến của ES 250 |
| Trang bị tiện nghi | Đèn Full-LED, HUD, màn hình 12.3 inch, cửa sổ trời, sạc không dây, cảm biến lệch làn, cảnh báo va chạm, mát/sưởi ghế, cốp điện… | Đầy đủ trang bị tiêu chuẩn dòng ES 250 đời mới | Trang bị hiện đại, hỗ trợ giá cao |
| Giá rao bán | 1.690.000.000 VND | 1.450.000.000 – 1.650.000.000 VND | Giá rao cao hơn mức phổ biến khoảng 3-10% |
Những lưu ý khi mua xe
- Kiểm tra kỹ lịch sử bảo dưỡng, xác minh thực tế số km đã đi để tránh xe bị làm giả odo.
- Xem xét kỹ tình trạng máy móc, khung gầm, tránh xe đã va chạm hoặc ngập nước dù người bán cam kết.
- Kiểm tra các tính năng an toàn và tiện nghi hoạt động ổn định, nhất là các cảm biến, HUD, cửa sổ trời.
- Thương lượng giá, ưu tiên các xe có bảo hành, gói chăm sóc hậu mãi kèm theo để giảm rủi ro chi phí phát sinh.
- So sánh thêm các xe Lexus ES đời gần tương đương đang bán trên thị trường để có cơ sở đánh giá giá hợp lý.
Đề xuất mức giá hợp lý hơn
Dựa trên khảo sát thị trường Lexus ES 250 đã qua sử dụng tại Việt Nam, mức giá hợp lý cho xe sản xuất 2019, chạy khoảng 40.000 km, nhập khẩu, trang bị đầy đủ, có thể dao động từ 1,450 tỷ đến 1,600 tỷ đồng. Nếu xe đảm bảo tình trạng tốt, bảo dưỡng đầy đủ, mức giá dưới 1,600 tỷ là hợp lý và đáng xuống tiền.
Nếu xe có thêm các yếu tố như bảo hành chính hãng, tình trạng như mới, ít sử dụng, chủ xe uy tín thì có thể chấp nhận được mức giá 1,69 tỷ đồng. Nếu không, nên thương lượng giảm giá hoặc cân nhắc các lựa chọn khác.









