Check giá Ô Tô "Xe Lexus ES 250 2019"

Giá: 1 Tỷ 750 Triệu Xe Đã Dùng

Loại xe: Lexus Es 2019

List tin có thể bạn quan tâm

  • Năm sản xuất

    2019

  • Tình trạng

    Xe Đã Dùng

  • Số km đã đi

    56000

  • Xuất xứ

    Nhập Khẩu

  • Kiểu dáng

    Sedan

  • Hộp số

    Số Tự Động

  • Động cơ

    Xăng 2.5 L

  • Màu ngoại thất

    Đen

  • Màu nội thất

    Nâu

  • Số chỗ ngồi

    5

  • Số cửa

    4

  • Dẫn động

    Fwd - Dẫn Động Cầu Trước

  • Tỉnh

    Hà Nội

Liên hệ tin tại Bonbanh.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận Định Mức Giá Lexus ES 250 2019

Giá bán 1,75 tỷ đồng cho chiếc Lexus ES 250 sản xuất 2019 đã chạy 56.000 km là mức giá tương đối hợp lý trong bối cảnh thị trường xe sang cũ tại Hà Nội hiện nay. Lexus ES 250 bản 2019 thuộc phân khúc sedan hạng sang cỡ trung với động cơ 2.5L, nhiều tiện nghi và an toàn cao cấp, thường có giá bán lại ổn định.

Phân Tích Chi Tiết Giá Bán Xe Lexus ES 250 2019

Tiêu chí Thông số / Giá trị Ghi chú
Năm sản xuất 2019 Xe đã qua 4-5 năm sử dụng
Số km đã đi 56.000 km Mức chạy trung bình khoảng 12-15 nghìn km/năm
Xuất xứ Nhập khẩu Ưu điểm về chất lượng, trang bị, độ bền
Động cơ Xăng 2.5L, 204 mã lực Phù hợp với nhu cầu vận hành êm ái, tiết kiệm trong phân khúc
Tiện nghi & An toàn Ghế chỉnh điện, làm mát, sưởi; HUD; cửa sổ trời; 10 túi khí Đầy đủ các tính năng cao cấp, nâng giá trị sử dụng
Giá bán tham khảo thị trường (Hà Nội) Khoảng 1,6 – 1,8 tỷ đồng Tùy tình trạng xe, bảo dưỡng, giấy tờ
Giá đề xuất 1,65 tỷ đồng Hợp lý nếu xe giữ gìn tốt, có bảo dưỡng định kỳ

So Sánh Giá Lexus ES 250 2019 Với Các Mẫu Cùng Phân Khúc

Mẫu xe Năm sản xuất Số km Giá tham khảo (tỷ đồng) Ghi chú
Lexus ES 250 2019 56.000 km 1,6 – 1,8 Trang bị đầy đủ tiện nghi, an toàn
BMW 520i 2018-2019 50.000 – 60.000 km 1,7 – 1,9 Phân khúc tương đương, động cơ 2.0L
Mercedes E200 2018-2019 50.000 – 60.000 km 1,7 – 1,85 Động cơ 2.0L, nhiều option cao cấp
Audi A6 2018-2019 50.000 – 60.000 km 1,65 – 1,85 Phân khúc sedan hạng sang, nhiều công nghệ

Những Lưu Ý Khi Mua Xe Lexus ES 250 2019 Đã Qua Sử Dụng

  • Kiểm tra lịch sử bảo dưỡng để đảm bảo xe được chăm sóc tốt, không bị tai nạn hoặc ngập nước.
  • Đánh giá tổng thể ngoại thất và nội thất: Đặc biệt là tình trạng ghế da, hệ thống điện, tính năng tiện nghi hoạt động ổn định.
  • Kiểm tra kỹ phần động cơ, hộp số: Đảm bảo xe vận hành êm, không phát hiện dấu hiệu hao mòn nghiêm trọng.
  • Thử lái xe: Để cảm nhận sự mượt mà, độ êm ái và hệ thống hỗ trợ lái.
  • Xác nhận giấy tờ hợp lệ: Đảm bảo thủ tục sang tên, đăng kiểm rõ ràng, không tranh chấp.

Kết Luận

Với mức giá 1,75 tỷ đồng, Lexus ES 250 2019 đang được chào bán ở mức hợp lý nếu xe giữ gìn tốt và đầy đủ giấy tờ. Nếu bạn tìm được xe có lịch sử bảo dưỡng rõ ràng, tình trạng kỹ thuật và ngoại thất tốt thì đây là lựa chọn đáng cân nhắc cho phân khúc sedan hạng sang.

Đề xuất mức giá hợp lý hơn là từ 1,6 đến 1,65 tỷ đồng để có thể thương lượng với người bán, đặc biệt khi xe đã chạy 56.000 km và đã qua 4-5 năm sử dụng. Nếu xe có dấu hiệu hao mòn hoặc thiếu bảo dưỡng, bạn nên đề xuất mức giá thấp hơn.

Thông tin Ô Tô

Lexus ES 250 2019 odo 56.000km



Lexus ES 250 2019 trang bị động cơ 2.5L I4 công suất 204 mã lực, hộp số tự động 8 cấp, hệ dẫn động cầu trước. Nội thất có ghế da chỉnh điện nhớ 3 vị trí, sưởi, làm mát; màn hình cảm ứng 12.3 inch; hệ thống âm thanh 10 loa; sạc không dây; điều hòa tự động 2 vùng. Ngoài ra còn có HUD, cửa sổ trời, cốp điện rảnh tay đá chân, và 10 túi khí cùng nhiều tính năng an toàn khác.



Nội thất & Tiện nghi

Ghế: Bọc da, ghế lái chỉnh điện 10 hướng có nhớ 3 vị trí, ghế hành khách trước chỉnh điện 8 hướng.

Sưởi & Làm mát: Ghế trước có chức năng sưởi và làm mát.

Hệ thống âm thanh: 10 loa cao cấp.

Màn hình: Màn hình cảm ứng 12.3 inch, có HUD.

Điều hòa: Tự động 2 vùng độc lập.

Sạc không dây: Tích hợp cho smartphone.

Cửa sổ trời: Chỉnh điện.

Mở cốp: Cốp điện rảnh tay với chức năng đá cốp.

Đèn nội thất: LED Ambient Light.

Vật liệu: Sử dụng ốp gỗ Shimamoku cao cấp.

An toàn

Túi khí: 10 túi khí.

Phanh: Chống bó cứng phanh ABS, phanh tay điện tử, chế độ giữ phanh tự động.

Hỗ trợ lái: Cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau.

Khác: Cảnh báo áp suất lốp, tự động ngắt động cơ.