Check giá Ô Tô "Xe Lexus RX 300 2022"

Giá: 2 Tỷ 969 Triệu Xe Đã Dùng

Loại xe: Lexus Rx 2022

List tin có thể bạn quan tâm

  • Năm sản xuất

    2022

  • Tình trạng

    Xe Đã Dùng

  • Số km đã đi

    30000

  • Xuất xứ

    Nhập Khẩu

  • Kiểu dáng

    Suv / Cross Over

  • Hộp số

    Số Tự Động

  • Động cơ

    Xăng 2.0 L

  • Màu ngoại thất

    Đen

  • Màu nội thất

    Nâu

  • Số chỗ ngồi

    5

  • Số cửa

    5

  • Dẫn động

    Awd - 4 Bánh Toàn Thời Gian

  • Tỉnh

    Hà Nội

Liên hệ tin tại Bonbanh.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định mức giá xe Lexus RX300 2022 tại Việt Nam

Giá được chào bán 2,969 tỷ đồng cho xe Lexus RX300 2022 đã qua sử dụng, đi 30.000 km, nhập khẩu nguyên chiếc, trang bị động cơ 2.0L, dẫn động 4 bánh toàn thời gian, hộp số tự động, màu đen ngoại thất và nâu nội thất. Đây là mức giá thuộc phân khúc cao cấp, gần tương đương giá xe mới chính hãng nhiều phiên bản RX300 hiện nay.

Phân tích chi tiết và so sánh giá thị trường

Tiêu chí Lexus RX300 2022 (Tin bán) Giá xe mới Lexus RX300 2023 (Tham khảo) Giá xe đã qua sử dụng cùng đời (Tham khảo)
Giá bán 2,969 tỷ VNĐ Khoảng 3,0 – 3,3 tỷ VNĐ (chính hãng) 2,6 – 2,8 tỷ VNĐ (xe chạy dưới 20.000 km)
Số km đã đi 30.000 km 0 km 15.000 – 25.000 km
Tình trạng xe Đã sử dụng, nhập khẩu Mới Đã qua sử dụng, nhập khẩu
Xuất xứ Nhập khẩu nguyên chiếc Nhập khẩu nguyên chiếc Nhập khẩu nguyên chiếc
Động cơ & dẫn động 2.0L, AWD, số tự động 6 cấp 2.0L, AWD, số tự động 6 cấp 2.0L, AWD, số tự động 6 cấp
Màu sắc Đen ngoại thất, nâu nội thất Đa dạng Đa dạng

Đánh giá mức giá và yếu tố cần lưu ý khi mua

Mức giá 2,969 tỷ đồng là khá cao cho một chiếc Lexus RX300 2022 đã đi 30.000 km. Thường trên thị trường xe nhập khẩu đã qua sử dụng cùng đời, cùng cấu hình và tình trạng tương tự có giá trong khoảng 2,6 – 2,8 tỷ đồng. Giá xe mới chính hãng dao động từ 3,0 đến 3,3 tỷ đồng tùy phiên bản và chương trình ưu đãi.

Giá này chỉ phù hợp nếu xe được bảo dưỡng kỹ càng, còn nguyên bản, không có tai nạn, và có đầy đủ giấy tờ pháp lý minh bạch. Ngoài ra, các trang bị tiện nghi, an toàn theo mô tả đều chuẩn hoặc có thêm tùy chọn nâng cấp thì mức giá mới có thể chấp nhận được.

Nếu xe có lịch sử bảo hành tốt, không bị va chạm, sơn sửa, và chủ xe cũ chăm sóc kỹ, bạn có thể cân nhắc xuống tiền nếu muốn sở hữu xe nhập khẩu, màu sắc yêu thích, và không cần chờ mua xe mới.

Đề xuất mức giá hợp lý hơn

Dựa trên tình trạng và km đã đi, bạn nên thương lượng mức giá khoảng 2,6 – 2,75 tỷ đồng để có được ưu đãi hợp lý, tương xứng với giá trị xe đã qua sử dụng. Mức giá này cũng giúp bạn có ngân sách dự phòng cho bảo dưỡng hoặc các chi phí phát sinh sau khi mua.

Lưu ý thêm khi quyết định mua xe

  • Kiểm tra kỹ tình trạng xe: máy móc, hệ thống điện, thân vỏ, động cơ, hộp số.
  • Xem xét lịch sử bảo dưỡng, giấy tờ đăng kiểm, nguồn gốc xe.
  • Thử lái xe để cảm nhận vận hành, độ êm ái, độ an toàn.
  • So sánh giá và tham khảo thêm các xe cùng loại trên thị trường.
  • Thương lượng để có giá tốt nhất, tránh trả giá quá cao so với thực tế.

Kết luận

Giá 2,969 tỷ đồng cho Lexus RX300 2022 đã qua sử dụng là mức giá khá cao và chỉ nên xuống tiền nếu xe có chất lượng và dịch vụ hậu mãi đảm bảo. Nếu mua để tiết kiệm chi phí hơn, bạn nên đàm phán để giảm giá về khoảng 2,6 – 2,75 tỷ đồng. Đồng thời, cần kiểm tra kỹ càng trước khi quyết định để tránh rủi ro về chất lượng và chi phí phát sinh.

Thông tin Ô Tô



Lexus Rx300 đen nâu 3v 2022
Xe trang bị
Động cơ 2.0L 233Hp/4800-5600, hộp số 6 cấp, dẫn động 4 bánh toàn thời gian, tiêu hao đường hỗn hợp khoảng 9L
Ngoại Thất
Vành bánh xe 255/55R20
Đèn full leb, auto bật tắt, điều chỉnh góc chiếu,
gương chiếu hậu ngoài tự động điều chỉnh góc chiếu khi lùi, tự động chống chói, nhớ vị trí, gương chiếu hậu trong xe auto
gạt mưa tự động
Có cốp điện
Nội thất
Ghế da cao cấp, ghế lái ghế phụ chỉnh điện 10 hướng, ghế lái nhớ 3 vị trí, có sấy ghế, thông gió làm mát ghế
Đề start/stop khoá thông minh, điều hoà tự động 2 vùng độc lập, vô lăng chỉnh điện 4 hướng
Màn hình giải trí 12.5inch kết nối carplay, androi auto….
Vận hành
Ga tự động cruisecontrol, kiểm soát hành trình chủ động Adaptive cruicontrol, phanh tay điện tử autohold, nhiều chế độ lái Eco / Normal / Sport S / Sport S+ / Customize
An Toàn
Hệ thống cân bằng điện tử, 10 túi khí, cảm biến lùi, cảm biến góc, camera lùi, cảnh báo cắt ngang, cảnh báo điểm mù, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cảm biến áp suất lốp