Phân tích mức giá Lexus RX 350 2016 tại thị trường Việt Nam
Chiếc Lexus RX 350 đời 2016 với thông số kỹ thuật: xe đã qua sử dụng, số km đi được khoảng 43.193 km, nhập khẩu nguyên chiếc, kiểu dáng SUV/Crossover, động cơ xăng 3.5L, hộp số tự động, dẫn động AWD (4 bánh toàn thời gian), màu nâu ngoại thất và nội thất, 5 chỗ ngồi, hiện đang rao bán tại Hà Nội với mức giá 2,09 tỷ đồng.
Nhận định về mức giá 2,09 tỷ đồng
Mức giá 2,09 tỷ đồng cho một chiếc Lexus RX 350 2016 là tương đối cao so với mặt bằng chung trên thị trường hiện nay. Để đưa ra nhận định chính xác, chúng ta cùng so sánh với các mức giá tham khảo thực tế của dòng xe này tại Việt Nam:
| Phiên bản xe | Năm sản xuất | Số km đã đi (km) | Tình trạng | Giá tham khảo (tỷ đồng) | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| Lexus RX 350 | 2016 | 40.000 – 60.000 | Đã qua sử dụng, nhập khẩu | 1,6 – 1,85 | Nhiều xe có ngoại thất và nội thất còn mới, hộp số tự động, AWD |
| Lexus RX 350 | 2017 | 30.000 – 50.000 | Đã qua sử dụng | 1,75 – 2,0 | Xe đẹp, bảo dưỡng tốt |
| Lexus RX 350 | 2015 | 50.000 – 70.000 | Đã qua sử dụng | 1,5 – 1,7 |
Từ bảng trên ta thấy:
- Mức giá phổ biến cho Lexus RX 350 2016 nằm trong khoảng 1,6 – 1,85 tỷ đồng tùy tình trạng xe.
- Xe được rao bán với giá 2,09 tỷ đồng cao hơn mức thông thường khoảng 13-30%.
Trong trường hợp nào mức giá này có thể hợp lý?
- Xe có tình trạng gần như mới với ngoại thất và nội thất rất đẹp, không lỗi nhỏ.
- Xe có lịch sử bảo dưỡng đầy đủ, minh bạch, không va chạm, không ngập nước.
- Chủ xe là một chủ sử dụng cẩn thận, xe có giấy tờ pháp lý rõ ràng, không tranh chấp.
- Xe có thêm các trang bị phụ kiện cao cấp, hoặc được tân trang nâng cấp từ chính hãng.
Lưu ý khi quyết định xuống tiền
- Kiểm tra kỹ lịch sử bảo dưỡng, sửa chữa và tình trạng thực tế của xe qua các đơn vị chuyên nghiệp.
- Kiểm tra giấy tờ đăng ký, đăng kiểm, nguồn gốc xe, tránh xe bị tranh chấp hoặc giấy tờ không hợp lệ.
- So sánh giá với các xe cùng đời, cùng tình trạng trên thị trường để không mua với giá quá cao.
- Thương lượng giá và các điều kiện giao dịch như hỗ trợ sang tên, bảo hành, kiểm tra xe toàn quốc.
Đề xuất mức giá hợp lý hơn
Dựa trên mặt bằng giá và tình trạng xe được cung cấp, mức giá hợp lý hơn nên ở khoảng:
1,7 – 1,85 tỷ đồng
Trong trường hợp xe thực sự chất lượng, gần như mới, có kèm thêm các ưu đãi hoặc bảo hành, mức giá 1,85 tỷ có thể chấp nhận được. Tuy nhiên, nếu không có các điểm cộng đặc biệt, mức giá 2,09 tỷ là quá cao và không nên xuống tiền ngay.









