Check giá Ô Tô "Xe Mazda 3 1.5L Luxury 2024"

Giá: 605 Triệu Xe Đã Dùng

Loại xe: Mazda 3 2024

List tin có thể bạn quan tâm

  • Năm sản xuất

    2024

  • Tình trạng

    Xe Đã Dùng

  • Số km đã đi

    8600

  • Xuất xứ

    Lắp Ráp Trong Nước

  • Kiểu dáng

    Sedan

  • Hộp số

    Số Tự Động

  • Động cơ

    Xăng 1.5 L

  • Màu ngoại thất

    Đỏ

  • Màu nội thất

    Đen

  • Số chỗ ngồi

    5

  • Số cửa

    4

  • Dẫn động

    Fwd - Dẫn Động Cầu Trước

  • Tỉnh

    Hà Nội

Liên hệ tin tại Bonbanh.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định mức giá xe Mazda 3 1.5L Luxury 2024 đã qua sử dụng

Xe Mazda 3 1.5L Luxury sản xuất năm 2024, đã đi 8.600 km, lắp ráp trong nước, thuộc phân khúc sedan hạng C, trang bị động cơ xăng 1.5L, hộp số tự động, dẫn động cầu trước, màu đỏ ngoại thất, nội thất đen. Giá bán đề xuất hiện tại trên thị trường cho xe mới phiên bản tương tự dao động từ khoảng 720 – 750 triệu đồng (giá lăn bánh Hà Nội có thể lên đến 820 triệu đồng tùy chính sách đại lý và thuế). Giá bán đã qua sử dụng 605 triệu đồng cho xe 8.600 km là mức giá khá sát với thị trường xe cũ cho một chiếc xe gần như mới.

Phân tích chi tiết về mức giá 605 triệu đồng

Tiêu chí Giá tham khảo xe mới (Hà Nội, triệu VNĐ) Giá xe cũ tương tự (triệu VNĐ) Nhận xét
Mazda 3 1.5L Luxury 2024 (mới, lăn bánh 0 km) 720 – 750 Giá niêm yết và lăn bánh tại Hà Nội (bao gồm phí đăng ký, bảo hiểm)
Mazda 3 1.5L Luxury 2023 (đã qua sử dụng, km dưới 10.000) 590 – 620 Xe gần mới, có thể giảm khoảng 10-15% so với giá mới tùy tình trạng
Mazda 3 1.5L Luxury 2022 (đã qua sử dụng, km dưới 20.000) 550 – 580 Thấp hơn do tuổi xe và số km cao hơn

Với mức giá 605 triệu đồng cho xe đã đi 8.600 km và sản xuất năm 2024, đây là mức giá hợp lý, nằm trong khoảng giá thị trường cho xe cùng loại, cùng đời và tình trạng tương tự. Xe còn rất mới, gần như chưa qua sử dụng nhiều, nên mức giá trên là phù hợp nếu xe đảm bảo các yếu tố về chất lượng và giấy tờ.

Lưu ý khi mua xe Mazda 3 1.5L Luxury 2024 đã qua sử dụng

  • Kiểm tra giấy tờ đầy đủ: Đảm bảo xe có đăng ký chính chủ, giấy tờ hợp lệ, lịch sử bảo dưỡng đầy đủ và không có tranh chấp pháp lý.
  • Kiểm tra tình trạng xe kỹ lưỡng: Kiểm tra ngoại thất, nội thất, sơn zin, có bị va chạm hay sửa chữa lớn không, vì mô tả ghi “sơn zin 99,9%” nhưng cần kiểm chứng thực tế.
  • Kiểm tra kỹ thuật và động cơ: Nên đưa xe đi kiểm tra tại đại lý hoặc gara uy tín để đảm bảo động cơ, hộp số, hệ thống dẫn động hoạt động tốt, không gặp lỗi kỹ thuật.
  • Thương lượng giá cả: Với mức giá 605 triệu, có thể thương lượng giảm nhẹ 5-10 triệu tùy vào kết quả kiểm tra thực tế và nhu cầu người bán.
  • Xem xét các chi phí phát sinh: Chi phí đăng ký sang tên, lệ phí trước bạ, bảo hiểm, bảo dưỡng định kỳ cần được cân nhắc khi tính tổng chi phí mua xe.

Đề xuất mức giá hợp lý hơn

Dựa trên phân tích và so sánh thị trường, nếu xe trong tình trạng hoàn hảo như mô tả, không có lỗi kỹ thuật và giấy tờ đầy đủ, mức giá 600 triệu – 605 triệu đồng là phù hợp. Nếu phát hiện có điểm trừ nhỏ hoặc cần đầu tư thêm chi phí bảo dưỡng, có thể đề xuất mức giá khoảng 590 triệu để đảm bảo chi phí hợp lý cho người mua.

Tóm lại: Mức giá 605 triệu đồng là hợp lý và có thể xem xét xuống tiền khi xe đáp ứng các tiêu chí về chất lượng và giấy tờ. Người mua nên kiểm tra kỹ càng thực tế xe và thương lượng giá để đạt được giá tốt nhất.

Thông tin Ô Tô

Bên em có Mazda3 1.5Luxury sx 2024, lăn bánh 8 nghìn km. Xe biển HN cá nhân một chủ từ mới. Xe full lịch sử hãng, ko một lỗ nhỏ, sơn zin 99,9%.