Check giá Ô Tô "Xe Mazda 3 2016 1.5 AT – 70000 km"

Giá: 355.000.000 đ Xe Đã Dùng

Loại xe: Mazda 3 2016

List tin có thể bạn quan tâm

  • Địa chỉ

    Trạm Thu Phí, Phường Hòa Xuân, Quận Cẩm Lệ, Đà Nẵng

  • Quận, huyện

    Quận Cẩm Lệ

  • Màu ngoại thất

    Vàng

  • Xuất xứ

    Đang Cập Nhật

  • Số chỗ ngồi

    5

  • Tình trạng

    Xe Đã Dùng

  • Nhiên liệu

    Xăng

  • Hộp số

    Số Tự Động

  • Có phụ kiện đi kèm

  • Năm sản xuất

    2016

  • Số km đã đi

    70000

  • Phiên bản

    650746

  • Tỉnh

    Đà Nẵng

  • Còn hạn đăng kiểm

  • Trọng tải

    > 2 Tấn

  • Trọng lượng

    > 1 Tấn

  • Chính sách bảo hành

    Bảo Hành Hãng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường Hòa Xuân

Liên hệ tin tại Xe.chotot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định mức giá xe Mazda 3 2016, 70,000 km tại Đà Nẵng

Giá bán 355 triệu đồng cho Mazda 3 đời 2016, đã chạy 70,000 km, phiên bản 1.5 AT tại thị trường Đà Nẵng là tương đối hợp lý

Hiện nay, Mazda 3 2016 số tự động bản 1.5 có giá thị trường dao động từ khoảng 340 triệu đến 380 triệu tùy theo tình trạng, màu sắc, và phụ kiện đi kèm. Mức giá 355 triệu nằm ở mức trung bình của khoảng này, phản ánh xe đã sử dụng 70,000 km – mức chạy vừa phải cho xe 8 năm tuổi.

Phân tích chi tiết và so sánh giá thị trường

Tiêu chí Giá tham khảo (triệu đồng) Ý nghĩa
Mức giá thấp nhất (xe cũ 2016, km > 70,000) 340 – 345 Xe có thể có chút hao mòn, màu không phổ biến hoặc ít phụ kiện, có thể cần bảo dưỡng
Giá trung bình (xe nguyên bản, bảo dưỡng tốt) 350 – 360 Phù hợp với xe còn nguyên bản, giấy tờ đầy đủ, phụ kiện đi kèm, đăng kiểm hợp lệ
Giá cao hơn (xe mới bảo dưỡng, màu hiếm, phụ kiện nhiều) 370 – 380 Xe được bảo dưỡng tốt, ít hao mòn, màu ngoại thất ưa chuộng, có bảo hành hãng hoặc bảo hành thêm

Lưu ý khi mua xe Mazda 3 2016 đã qua sử dụng

  • Kiểm tra kỹ tình trạng thân vỏ để xác nhận không đâm đụng hoặc ngập nước như cam kết.
  • Đánh giá tình trạng động cơ, hộp số, phanh, hệ thống điện và các phụ kiện đi kèm.
  • Xem xét hồ sơ bảo dưỡng định kỳ, kiểm tra còn hạn đăng kiểm và bảo hành hãng nếu còn hiệu lực.
  • Kiểm tra giấy tờ xe rõ ràng, không bị tranh chấp, mất giấy tờ hay sang tên khó khăn.
  • Thương lượng giá dựa trên tình trạng thực tế, có thể đề xuất mức giá khoảng 345 – 350 triệu đồng nếu phát hiện phải bảo dưỡng thêm hoặc có dấu hiệu hao mòn nhẹ.

Đề xuất mức giá hợp lý

Nếu xe trong tình trạng tốt, giấy tờ đầy đủ và không cần sửa chữa gì nhiều thì mức giá 355 triệu đồng là có thể chấp nhận được. Tuy nhiên, để có lợi hơn, bạn có thể thương lượng xuống mức 345 triệu đồng nhằm bù đắp chi phí bảo dưỡng sau này hoặc làm thủ tục sang tên.

Ngược lại, nếu phát hiện xe có vấn đề về máy móc, phụ kiện hoặc các dấu hiệu tiềm ẩn thì nên cân nhắc mức giá thấp hơn hoặc tìm xe khác.

Thông tin Ô Tô

Xe còn nguyên rin, ko đâm đụng, không ngập nước