Check giá Ô Tô "Xe Mitsubishi Jolie SS 2003"

Giá: 55 Triệu Xe Đã Dùng

Loại xe: Mitsubishi Jolie 2003

  • Năm sản xuất

    2003

  • Tình trạng

    Xe Đã Dùng

  • Số km đã đi

    90000

  • Xuất xứ

    Lắp Ráp Trong Nước

  • Kiểu dáng

    Suv / Cross Over

  • Hộp số

    Số Tay

  • Động cơ

    Xăng 2.0 L

  • Số chỗ ngồi

    8

  • Số cửa

    5

  • Dẫn động

    Rfd - Dẫn Động Cầu Sau

  • Tỉnh

    Hải Phòng

Liên hệ tin tại Bonbanh.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định mức giá 55 triệu đồng cho Mitsubishi Jolie 2003

Giá 55 triệu đồng cho một chiếc Mitsubishi Jolie sản xuất năm 2003 với các thông số đã dùng 90,000 km, bản đủ, dẫn động cầu sau, hộp số sàn và động cơ xăng 2.0L là khá hợp lý trong bối cảnh thị trường xe cũ tại Việt Nam hiện nay. Đây là dòng xe SUV/Crossover cỡ nhỏ, vốn không còn phổ biến trên thị trường do đã có nhiều mẫu xe đời mới hơn và tiện nghi hơn thay thế.

Tuy nhiên, mức giá này có thể được xem là hơi cao nếu xe còn nhiều hao mòn hoặc cần bảo dưỡng lớn, vì xe đã gần 20 năm tuổi và đã chạy 90,000 km. Ngược lại, nếu xe giữ gìn kỹ, không đâm va, ngập nước, và tình trạng máy móc cũng như các chi tiết ngoại thất nội thất tốt thì mức giá này là phù hợp.

Phân tích chi tiết về mức giá

Tiêu chí Thông số xe Giá tham khảo thị trường (triệu đồng) Nhận xét
Năm sản xuất 2003 40 – 60 Xe đời cũ, giá thấp so với xe đời mới nhưng vẫn còn giá trị sử dụng
Số km đã đi 90,000 km Không ảnh hưởng lớn nếu bảo dưỡng tốt 90,000 km không quá cao với xe 20 năm, nếu xe được bảo dưỡng định kỳ
Kiểu dáng / phân khúc SUV / Crossover 8 chỗ 50 – 65 cho dòng cùng phân khúc và tuổi xe Kén khách hơn do thiết kế cũ, ít tiện nghi hiện đại
Động cơ & hộp số Xăng 2.0L & số tay Không có ưu đãi giá đặc biệt Số tay ít được ưa chuộng hơn số tự động hiện nay
Xuất xứ Lắp ráp trong nước Tiết kiệm chi phí bảo dưỡng và thay thế linh kiện Ưu điểm về chi phí đối với người dùng tại Việt Nam
Địa điểm bán Hải Phòng Không ảnh hưởng lớn đến giá Thị trường Hải Phòng có thể linh động hơn về giá

Những lưu ý khi quyết định mua

  • Kiểm tra kỹ càng về tình trạng máy móc, hệ thống truyền động, đặc biệt hộp số tay và động cơ xăng 2.0L đã được bảo dưỡng thường xuyên hay chưa.
  • Xem xét các dấu hiệu đâm va, ngập nước dù người bán cam kết – nên test xe tại hãng hoặc gara uy tín để đảm bảo.
  • Kiểm tra giấy tờ xe rõ ràng, chính chủ, không dính các khoản nợ hay tranh chấp.
  • Đàm phán giá dựa trên tình trạng thực tế của xe, có thể cân nhắc mức giá từ 50 triệu đến 53 triệu nếu phát hiện nhỏ lỗi hoặc hao mòn cần sửa chữa.
  • Lưu ý rằng xe số tay và đời cũ sẽ khó bán lại nhanh, nên cân nhắc mục đích sử dụng lâu dài hay ngắn hạn.

Đề xuất mức giá hợp lý hơn

Dựa trên phân tích và tình trạng chung của xe, mức giá từ 50 triệu đến 53 triệu đồng sẽ là hợp lý hơn để đảm bảo tính cạnh tranh trên thị trường và bù trừ chi phí bảo dưỡng, sửa chữa sau khi mua. Nếu xe thực sự trong tình trạng tốt, có bảo hành rõ ràng và hỗ trợ vay vốn thì có thể xem xét mức giá 55 triệu đồng.

Thông tin Ô Tô

- Xe tư nhân chính chủ gia đình đang sử dụng, bản đủ kịch đồ

- Bảo hành & cam kết bằng văn bản xe không đâm va ngập nước

- Bao test hãng hoặc gara bất kì & hoàn lại 100% tiền nếu phát hiện xe bị lỗi

- Hỗ trợ bên mua vay 75% giá trị xe không giới hạn năm sản xuất (kể cả nợ xấu - chỉ cần 1 người kí vay)