Check giá Ô Tô "Xe Suzuki XL7 1.5 AT 2021"

Giá: 410 Triệu Xe Mới

Loại xe: Suzuki Xl7 2021

List tin có thể bạn quan tâm

  • Năm sản xuất

    2021

  • Tình trạng

    Xe Mới

  • Xuất xứ

    Nhập Khẩu

  • Kiểu dáng

    Suv / Cross Over

  • Hộp số

    Số Tự Động

  • Động cơ

    Xăng 1.5 L

  • Màu ngoại thất

    Trắng

  • Màu nội thất

    Đen

  • Số chỗ ngồi

    7

  • Số cửa

    5

  • Dẫn động

    Fwd - Dẫn Động Cầu Trước

  • Tỉnh

    Hồ Chí Minh

Liên hệ tin tại Bonbanh.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định mức giá Suzuki XL7 2021 – 410 Triệu

Mức giá 410 triệu đồng cho Suzuki XL7 2021 bản 1.5 AT nhập khẩu là mức giá khá hợp lý trên thị trường xe cũ hiện nay tại TP.HCM và các khu vực lân cận. Đây là dòng SUV 7 chỗ có thiết kế hiện đại, động cơ xăng 1.5L, hộp số tự động, phù hợp với nhu cầu gia đình và di chuyển trong đô thị.

Phân tích chi tiết và so sánh giá thực tế

Phiên bản xe Năm sản xuất Động cơ Kiểu dáng Hộp số Giá tham khảo (triệu đồng) Nguồn
Suzuki XL7 1.5 AT 2021 1.5L xăng SUV 7 chỗ Tự động 410 Chợ xe cũ TP.HCM
Suzuki XL7 1.5 AT 2020 1.5L xăng SUV 7 chỗ Tự động 395 – 405 Rao vặt và đại lý xe cũ
Suzuki XL7 1.5 MT 2021 1.5L xăng SUV 7 chỗ Số sàn 380 – 390 Thị trường xe đã qua sử dụng
Suzuki XL7 1.5 AT mới 2022 2022 1.5L xăng SUV 7 chỗ Tự động 545 – 560 (giá niêm yết mới) Đại lý Suzuki Việt Nam

Nhận xét chi tiết

  • Giá 410 triệu đồng cho xe 2021, chạy mới, nhập khẩu là mức giá hợp lý, nằm trong khoảng tham khảo của thị trường xe cũ tại TP.HCM. Giá này thấp hơn đáng kể so với xe mới niêm yết khoảng 545 – 560 triệu đồng.
  • Xe là bản tự động, 7 chỗ ngồi, động cơ 1.5L phù hợp với nhu cầu gia đình vừa và nhỏ, di chuyển linh hoạt trong đô thị và vùng ngoại ô.
  • Xe được cam kết không tai nạn, không ngập nước, hồ sơ pháp lý minh bạch – đây là yếu tố quan trọng cần kiểm tra kỹ khi mua xe cũ để tránh phát sinh rủi ro sau này.
  • Cần lưu ý kiểm tra kỹ về: tình trạng máy móc, bảo dưỡng định kỳ, giấy tờ đăng ký, mức tiêu hao nhiên liệu thực tế, và điều kiện bảo hành còn lại nếu có.
  • Giá có thể thương lượng thêm tùy theo tình trạng xe thực tế, số km đã chạy và lịch sử sử dụng.

Đề xuất giá hợp lý hơn

Nếu xe có tình trạng bảo dưỡng tốt, máy móc nguyên bản, giấy tờ đầy đủ, không tai nạn và số km chạy chưa quá cao (dưới 30.000 km), mức giá từ 395 triệu đến 405 triệu đồng sẽ là mức giá hợp lý hơn để đảm bảo giá trị lâu dài và khả năng thanh khoản xe về sau.

Nếu xe có dấu hiệu hao mòn nhiều hoặc lịch sử bảo dưỡng chưa rõ ràng, có thể đề xuất mức giá thấp hơn khoảng 390 triệu đồng để giảm thiểu rủi ro.

Kết luận

Giá 410 triệu đồng là hợp lý trong bối cảnh thị trường hiện tại nếu xe đáp ứng đầy đủ các điều kiện về chất lượng và pháp lý. Người mua cần kiểm tra kỹ càng trước khi quyết định xuống tiền, đặc biệt là các yếu tố về tình trạng kỹ thuật và giấy tờ xe. Thương lượng giá trong khoảng 395-405 triệu đồng sẽ giúp người mua có được lợi thế tốt hơn.

Thông tin Ô Tô

-- ƯU ĐÃI KHI MUA --

Tặng phí rút hồ sơ gốc

Thay nhớt – dọn nội thất – vệ sinh khoang máy

️ Bảo dưỡng trước giao xe

– Bảo hành động cơ, hộp số đầy đủ

CAM KẾT -

✓ Xe chạy ngon – máy móc zin

✓ Không tai nạn – Không đâm đụng – Không ngập nước – Keo chỉ nguyên zin

✓ Hồ sơ pháp lý minh bạch – không phạt nguội

✓ Hỗ trợ trả góp tới 70% – Thu xe cũ – Giao xe tận nhà

́ ̂̀ ̛ ̛̀ ̛́ ̣̂ !

--

̂ ̣̂ ̛ ̂́ :

Quốc Lộ 13, Hiệp Bình Phước, Thủ Đức, TP.HCM