Check giá Ô Tô "Xe Toyota Corolla Cross 1.8V 2022"

Giá: 739 Triệu Xe Đã Dùng

Loại xe: Toyota Corolla Cross 2022

List tin có thể bạn quan tâm

  • Năm sản xuất

    2022

  • Tình trạng

    Xe Đã Dùng

  • Số km đã đi

    60000

  • Xuất xứ

    Nhập Khẩu

  • Kiểu dáng

    Suv / Cross Over

  • Hộp số

    Số Tự Động

  • Động cơ

    Xăng 1.8 L

  • Màu ngoại thất

    Trắng

  • Màu nội thất

    Đen

  • Số chỗ ngồi

    5

  • Số cửa

    5

  • Dẫn động

    Fwd - Dẫn Động Cầu Trước

  • Tỉnh

    Hà Nội

Liên hệ tin tại Bonbanh.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá 739 triệu cho Toyota Corolla Cross 1.8V 2022

Giá 739 triệu đồng cho một chiếc Toyota Corolla Cross 1.8V sản xuất năm 2022, đã đi 60,000 km là mức giá có phần cao so với mặt bằng chung trên thị trường xe cũ hiện nay tại Việt Nam.

Phân tích chi tiết và so sánh giá

Tiêu chí Thông số xe đang xem Giá tham khảo thị trường xe cũ (2023-2024) Nhận xét
Năm sản xuất 2022 2022-2023 Đời mới, tuy nhiên xe đã chạy khá nhiều (60,000 km)
Số km đã đi 60,000 km Thông thường xe cũ đời 2022 sẽ có khoảng 20,000 – 40,000 km Số km khá cao, ảnh hưởng đến giá trị xe
Xuất xứ Nhập khẩu Xe nhập khẩu thường có giá cao hơn xe lắp ráp trong nước khoảng 50-100 triệu đồng Ưu điểm về xuất xứ giúp giữ giá tốt hơn
Động cơ & Hộp số Xăng 1.8L, số tự động Tương đương các xe cùng phân khúc Phổ biến, dễ bảo dưỡng, không ảnh hưởng nhiều tới giá
Màu sắc Trắng ngoại thất, đen nội thất Màu phổ biến, dễ bán lại Không ảnh hưởng nhiều tới giá
Động cơ dẫn động FWD (dẫn động cầu trước) Tương đương xe cùng phân khúc Tiêu chuẩn, không ảnh hưởng giá
Thị trường tại Hà Nội Hà Nội Giá xe cũ tại Hà Nội thường cao hơn một chút do cầu lớn Giá có thể cao hơn mặt bằng chung miền Nam 5-10%

So sánh mức giá thực tế trên thị trường

Dưới đây là bảng so sánh giá Toyota Corolla Cross 1.8V đời 2022 đã qua sử dụng trên các nguồn tin uy tín tại Việt Nam (cập nhật 2023-2024):

Nguồn tin Số km Giá bán (triệu đồng) Ghi chú
Chợ xe cũ Hà Nội 30,000 – 40,000 km 680 – 720 Xe giữ kỹ, tình trạng tốt
Salon Toyota chính hãng (xe demo hoặc đã qua sử dụng) 10,000 – 20,000 km 730 – 760 Xe mới, bảo hành chính hãng
Rao bán cá nhân trên mạng 50,000 – 60,000 km 700 – 730 Giá tốt hơn, nhưng có thể không có bảo hành

Đánh giá và đề xuất

  • Mức giá 739 triệu đồng là hơi cao cho xe đã đi 60,000 km, do số km vượt mức trung bình cho xe đời 2022.
  • Xe nhập khẩu, màu trắng, hộp số tự động và động cơ 1.8L vẫn giữ được giá trị tốt, tuy nhiên số km cao khiến giá phải giảm tương ứng.
  • Nếu xe được bảo dưỡng đầy đủ, không có lỗi máy móc, không đâm đụng và có lịch sử bảo hành rõ ràng thì giá này có thể chấp nhận được ở khu vực Hà Nội.
  • Nên yêu cầu kiểm tra kỹ lưỡng, test xe toàn diện, đồng thời so sánh với các xe tương tự trước khi quyết định xuống tiền.
  • Cân nhắc thương lượng giá, mức giá hợp lý hơn có thể là khoảng 700 – 720 triệu đồng cho xe đã đi 60,000 km và tình trạng tốt.
  • Để an tâm hơn, có thể chọn xe có số km thấp hơn hoặc mua xe chính hãng đã qua sử dụng với bảo hành còn hiệu lực.

Lưu ý khi mua xe

  • Kiểm tra kỹ lịch sử bảo dưỡng và tình trạng xe (không đâm đụng, ngập nước, máy móc nguyên bản).
  • Yêu cầu test thử toàn diện bao gồm máy, hộp số, hệ thống điện, hệ thống an toàn.
  • Kiểm tra pháp lý xe rõ ràng, tránh các tranh chấp hoặc xe cầm cố.
  • Thương lượng giá dựa trên thực tế số km, tình trạng xe và thị trường.
  • Xem xét thêm các chi phí phát sinh như phí sang tên, bảo hiểm, thuế phí.

Thông tin Ô Tô

- Check test toàn quốc theo yêu cầu

- Cam kết xe không đâm đụng, không ngập nước, máy số nguyên bản

- Pháp lý rõ ràng, sang tên nhanh gọn

- Hỗ trợ giao xe toàn quốc

- Hỗ trợ bank lên đến 70% giá trị xe