Nhận định mức giá 930 triệu cho Toyota Fortuner 2.4G 4×2 AT Legender 2021
Mức giá 930 triệu đồng cho chiếc Toyota Fortuner Legender 2.4G 4×2 AT sản xuất năm 2021, đã đi 39.000 km tại TP.HCM là mức giá tương đối hợp lý trong bối cảnh thị trường ô tô cũ hiện nay tại Việt Nam.
Lý do:
- Fortuner là mẫu SUV cực kỳ phổ biến và giữ giá tốt tại Việt Nam, đặc biệt phiên bản Legender được ưa chuộng nhờ thiết kế thể thao, nhiều trang bị tiện nghi và động cơ Diesel tiết kiệm.
 - Xe lắp ráp trong nước nên chi phí bảo trì và thay thế phụ tùng tương đối hợp lý.
 - Xe có số km đi khá thấp (39.000 km) cho xe gần 3 năm tuổi, chứng tỏ xe được sử dụng và bảo dưỡng tốt.
 - Trang bị đầy đủ camera 360, camera hành trình, cốp điện, cruise control, màn hình LCD kết nối đa dạng, 7 túi khí và nhiều tính năng an toàn hiện đại.
 
So sánh giá với các mẫu Fortuner tương tự trên thị trường
| Mẫu xe | Năm sản xuất | Động cơ | Km đã đi | Giá tham khảo (triệu đồng) | Ghi chú | 
|---|---|---|---|---|---|
| Fortuner Legender 2.4G 4×2 AT | 2021 | 2.4L Diesel | 39.000 | 930 | Giá đề xuất | 
| Fortuner 2.4G 4×2 AT | 2021 | 2.4L Diesel | 40.000 – 50.000 | 900 – 920 | Phiên bản thường, ít option hơn | 
| Fortuner 2.7V 4×4 AT | 2020 | 2.7L Xăng | 30.000 – 40.000 | 940 – 970 | Động cơ xăng, dẫn động 4 bánh | 
| Fortuner Legender 2.4G 4×2 AT | 2020 | 2.4L Diesel | 50.000 – 60.000 | 880 – 900 | Chạy nhiều hơn, giá thấp hơn | 
Những lưu ý khi quyết định mua xe này
- Kiểm tra kỹ hồ sơ bảo dưỡng chính hãng để đảm bảo xe đã được chăm sóc đúng cách và không có dấu hiệu tuồn km.
 - Xem xét kỹ các hạng mục kiểm tra 176 điểm mà người bán cam kết, đặc biệt các bộ phận động cơ, hộp số, hệ thống điện và an toàn.
 - Kiểm tra tình trạng sơn, khung gầm, tránh xe từng bị va chạm mạnh hoặc ngập nước dù người bán cam kết không có.
 - Thử lái để cảm nhận độ êm ái, vận hành hộp số tự động, khả năng tăng tốc và hệ thống phanh.
 - Đàm phán lại giá nếu phát hiện điểm nào chưa hài lòng hoặc so với các xe tương tự trên thị trường.
 
Đề xuất giá hợp lý hơn
Dựa trên thị trường hiện tại, giá từ 900 triệu đến 915 triệu đồng sẽ là mức hợp lý hơn cho xe đã qua sử dụng với số km 39.000 và đầy đủ trang bị như trên. Mức giá này vẫn đảm bảo bạn có được chiếc xe chất lượng, nhiều option và bảo hành động cơ hộp số, đồng thời có thể thương lượng tốt hơn so với mức 930 triệu.
Nếu người bán khó giảm giá, bạn cần cân nhắc kỹ về ưu nhược điểm xe, hoặc lựa chọn các xe khác có giá thấp hơn hoặc mới hơn để đảm bảo giá trị tốt nhất cho khoản đầu tư.









