Nhận định mức giá Toyota Fortuner 2.5G 2014 giá 495 triệu
Giá bán 495 triệu đồng cho Toyota Fortuner 2014 bản số sàn, máy dầu 2.5L, dẫn động cầu sau (RFD), xe đã đi gần 104.000 km là mức giá khá hợp lý trong bối cảnh thị trường hiện nay.
Fortuner là dòng SUV cỡ trung được ưa chuộng tại Việt Nam, đặc biệt xe sản xuất 2014 lắp ráp trong nước có thể cạnh tranh về giá so với xe nhập khẩu. Ở phân khúc xe cũ, mức giá này phản ánh đúng tình trạng xe, phiên bản và trang bị.
Phân tích chi tiết và so sánh giá
| Mẫu xe | Năm SX | Động cơ | Hộp số | Km đã đi | Giá thị trường (triệu VNĐ) | Bình luận |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Toyota Fortuner 2.5G (Số sàn, cầu sau) | 2014 | Dầu 2.5L | Số tay | 104.000 | 480 – 520 | Giá 495 triệu là hợp lý, xe còn nguyên bản, bảo dưỡng tốt |
| Toyota Fortuner 2.7V (Số tự động, 2 cầu) | 2014 | Xăng 2.7L | Số tự động | 90.000 – 110.000 | 530 – 570 | Giá cao hơn do động cơ xăng và số tự động, trang bị tốt hơn |
| Mitsubishi Pajero Sport 2014 | 2014 | Dầu 2.5L | Số tự động | 100.000 | 470 – 510 | Đối thủ cùng phân khúc, giá tương đương Fortuner số sàn |
Lưu ý khi quyết định mua xe này
- Kiểm tra kỹ lịch sử bảo dưỡng và tình trạng máy móc, hộp số số tay cần vận hành mượt mà.
- Xem xét kỹ các chi tiết khung gầm, gầm xe, đặc biệt do xe đã chạy trên 100.000 km.
- Kiểm tra kỹ hệ thống an toàn như ABS, túi khí, cảm biến lùi để đảm bảo hoạt động tốt.
- Phim cách nhiệt, camera hành trình, màn hình Android là phụ kiện thêm tốt, có thể giúp tăng giá trị sử dụng.
- Do xe lắp ráp trong nước, việc bảo trì bảo dưỡng và thay thế phụ tùng sẽ dễ dàng và tiết kiệm hơn xe nhập khẩu.
- Cân nhắc đàm phán giá khoảng 480-490 triệu để có dư địa chi phí làm dịch vụ, đăng ký, bảo trì.
Đề xuất mức giá hợp lý hơn
Dựa trên điều kiện xe và so sánh thị trường, mức giá 480 – 490 triệu đồng sẽ là hợp lý để mua được xe đảm bảo chất lượng và không quá cao so với mặt bằng chung. Giá này cũng cho phép bạn có thêm ngân sách bảo dưỡng, làm mới xe sau khi mua.









