Nhận định mức giá Toyota Fortuner 2.8V 4×4 AT Legender 2021 – 1 Tỷ 45 Triệu
Mức giá 1 Tỷ 45 Triệu cho Toyota Fortuner Legender 2.8 4WD sản xuất 2021 với 74.000 km đã đi là mức giá tương đối hợp lý trong bối cảnh thị trường xe SUV cỡ trung tại Việt Nam hiện nay.
Đây là mẫu xe lắp ráp trong nước, bản Legender cao cấp nhất với đầy đủ option, động cơ dầu 2.8L mạnh mẽ, hộp số tự động cùng dẫn động 4 bánh, phù hợp với nhu cầu sử dụng đa dạng từ phố đến địa hình.
Phân tích chi tiết và so sánh giá thị trường
Tiêu chí | Xe đang xét | Tham khảo thị trường |
---|---|---|
Năm sản xuất | 2021 | 2021 – 2022 |
Odo (km) | 74.000 km | 40.000 – 70.000 km (xe cùng đời) |
Bản xe | Legender 2.8V 4×4 full option | Legender 2.8V 4×4, có full option |
Giá đề xuất mới (tham khảo) | – | Khoảng 1,426 tỷ VNĐ (Fortuner Legender 2.8 4×4 2021 mới) |
Giá xe cũ tương tự trên thị trường | 1,045 tỷ VNĐ | 1,000 – 1,100 tỷ VNĐ |
Nhận xét chi tiết
- Giá bán 1,045 tỷ đồng là mức giảm khoảng 27% so với giá xe mới cùng phiên bản năm 2021. Đây là mức giảm giá hợp lý cho một chiếc xe đã qua sử dụng với số km 74.000, bởi mức đi xe này khá cao đối với dòng xe SUV nhưng vẫn đảm bảo độ bền động cơ dầu Toyota.
- Việc xe là bản Legender đầy đủ option, có dẫn động 4 bánh giúp xe giữ giá tốt hơn các bản thấp hơn.
- Màu trắng ngoại thất và màu nội thất đa dạng phù hợp với nhiều người dùng, không ảnh hưởng tiêu cực đến giá.
- Xe được quảng cáo là xe công ty 1 chủ, có hóa đơn xuất hơn 700 triệu, điều này cho thấy nguồn gốc xe rõ ràng, giảm bớt rủi ro pháp lý.
Lưu ý khi quyết định xuống tiền
- Kiểm tra kỹ lịch sử bảo dưỡng xe, đặc biệt là bảo dưỡng định kỳ động cơ dầu và hệ thống dẫn động 4 bánh.
- Kiểm tra kỹ tình trạng khung gầm, hệ thống treo và lốp do xe đã chạy 74.000 km, có thể đã cần thay thế hoặc bảo dưỡng nhiều chi tiết.
- Yêu cầu test lái và kiểm định chất lượng xe tại các trung tâm uy tín để đảm bảo không có tai nạn hay ngập nước.
- Thương lượng giá nếu phát hiện xe có các điểm cần bảo trì hoặc thay thế phụ tùng lớn.
Đề xuất giá hợp lý hơn
Dựa trên thực tế thị trường và các yếu tố kỹ thuật, mức giá từ 990 triệu đến 1 tỷ đồng sẽ phù hợp hơn nếu người bán đồng ý cho kiểm tra kỹ và thương lượng. Mức giá này phản ánh đúng khấu hao và chi phí bảo dưỡng sắp tới cho xe đã chạy nhiều km.
Nếu xe thực sự trong tình trạng xuất sắc, bảo dưỡng đầy đủ, không lỗi kỹ thuật và có giấy tờ rõ ràng thì mức giá hiện tại cũng có thể cân nhắc.