Check giá Ô Tô "Xe Toyota Hiace 2.7 2010"

Giá: 250 Triệu Xe Đã Dùng

Loại xe: Toyota Hiace 2010

List tin có thể bạn quan tâm

  • Năm sản xuất

    2010

  • Tình trạng

    Xe Đã Dùng

  • Số km đã đi

    188199

  • Xuất xứ

    Lắp Ráp Trong Nước

  • Kiểu dáng

    Van/Minivan

  • Hộp số

    Số Tay

  • Động cơ

    Xăng 2.7 L

  • Màu ngoại thất

    Xanh

  • Màu nội thất

    Ghi

  • Số chỗ ngồi

    6

  • Số cửa

    4

  • Dẫn động

    Rfd - Dẫn Động Cầu Sau

  • Tỉnh

    Hà Nội

Liên hệ tin tại Bonbanh.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định mức giá 250 triệu đồng cho Toyota Hiace 2.7 2010

Giá 250 triệu đồng cho xe Toyota Hiace 2.7 đời 2010 là mức giá khá hợp lý nếu xét dựa trên tình trạng và đặc điểm kỹ thuật của xe. Tuy nhiên, giá này chỉ phù hợp trong trường hợp xe được bảo dưỡng tốt, không có các hư hỏng lớn về máy móc và khung gầm, đồng thời số km đã đi khoảng 188.000 km vẫn trong ngưỡng chấp nhận được với dòng xe tải/van cỡ lớn.

Phân tích chi tiết và so sánh thị trường

Tiêu chí Xe Toyota Hiace 2.7 2010 (Tin đăng) Tham khảo thị trường Nhận xét
Năm sản xuất 2010 2010 – 2012 Đời xe cũ, không phải xe mới nên giá thấp hơn xe đời mới từ 2015 trở lên
Số km đã đi 188.199 km 150.000 – 200.000 km Số km phù hợp với xe cũ, cần kiểm tra bảo dưỡng định kỳ
Kiểu dáng và công dụng Van/Minivan 6 chỗ, cải tạo dưới 950kg Van 9 chỗ hoặc xe tải nhỏ Ưu điểm khi cải tạo 6 chỗ và trọng lượng nhẹ, phù hợp đi phố không bị cấm giờ
Động cơ Xăng 2.7L, hộp số số tay, dẫn động cầu sau (RFD) Đa số xe Hiace đời cũ dùng động cơ xăng hoặc dầu diesel 2.7L Động cơ xăng thường tiêu hao nhiên liệu cao hơn, cần kiểm tra máy móc kỹ
Giá bán 250 triệu đồng 230 – 270 triệu đồng (xe tương tự trong khu vực Hà Nội) Giá nằm trong tầm hợp lý nếu xe không có hư hỏng, giấy tờ đầy đủ

Lưu ý khi quyết định mua xe

  • Kiểm tra kỹ phần máy móc, đặc biệt máy zin từ dàn cò như quảng cáo có thực sự hoạt động ổn định, không phát ra tiếng ồn lạ.
  • Xem xét tình trạng gầm bệ, khung xe có mục mọt hay hư hỏng không, vì xe đã 13 năm tuổi.
  • Kiểm tra giấy tờ xe đầy đủ, rõ ràng, không vướng quy định cấm sử dụng hoặc phạt nguội.
  • Đánh giá lịch sử bảo dưỡng, thay thế phụ tùng để ước lượng chi phí bảo trì trong tương lai.
  • Kiểm tra hệ thống phanh, hộp số tay và các chức năng vận hành van/minivan.
  • Thử lái xe để cảm nhận độ êm ái, phản hồi của động cơ và hệ thống lái.

Đề xuất giá hợp lý hơn

Dựa trên khảo sát thị trường và tình trạng xe, bạn có thể thương lượng mức giá xuống khoảng 230 – 240 triệu đồng nếu phát hiện bất kỳ điểm yếu nào về máy móc hoặc ngoại thất, hoặc khi giấy tờ chưa rõ ràng. Nếu xe thực sự trong tình trạng tốt, đầy đủ giấy tờ, thì mức giá 250 triệu đồng là chấp nhận được.

Thông tin Ô Tô

Vừa cải tạo 6 chỗ dưới 950kg vào phố không bị cấm giờ chưa chạy chuyến hàng nào. Xe cơ quan nhà nước, máy zin từ dàn cò, gầm bệ không mục mọt, vỏ mỏng tang