Check giá Ô Tô "Xe Toyota Innova 2.0E 2020"

Giá: 498 Triệu Xe Đã Dùng

Loại xe: Toyota Innova 2020

List tin có thể bạn quan tâm

  • Năm sản xuất

    2020

  • Tình trạng

    Xe Đã Dùng

  • Số km đã đi

    70000

  • Xuất xứ

    Lắp Ráp Trong Nước

  • Kiểu dáng

    Crossover

  • Hộp số

    Số Tay

  • Động cơ

    Xăng 2.0 L

  • Màu ngoại thất

    Đồng

  • Màu nội thất

    Màu Khác

  • Số chỗ ngồi

    8

  • Số cửa

    5

  • Dẫn động

    Rfd - Dẫn Động Cầu Sau

  • Tỉnh

    Gia Lai

Liên hệ tin tại Bonbanh.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định chung về mức giá 498 triệu cho Toyota Innova 2.0E 2020

Giá 498 triệu đồng cho một chiếc Toyota Innova 2.0E sản xuất năm 2020, đã đi 70.000 km, hộp số sàn, động cơ xăng 2.0L, lắp ráp trong nước là về cơ bản nằm trong tầm giá hợp lý

Phân tích chi tiết và so sánh thị trường

Tiêu chí Thông số xe đang xét Tham khảo thị trường (Toyota Innova 2020 – phiên bản tương tự) Nhận xét
Năm sản xuất 2020 2019 – 2021 Phù hợp với xe đã qua sử dụng 2-4 năm, giá không quá cao.
Quãng đường đã đi 70.000 km 40.000 – 80.000 km 70.000 km là mức trung bình khá cao, có thể ảnh hưởng xuống giá.
Phiên bản 2.0E, số tay Phiên bản cao cấp hơn (số tự động) thường đắt hơn 100 – 150 triệu Phiên bản số tay ít phổ biến, giá thường rẻ hơn số tự động.
Xuất xứ Lắp ráp trong nước Xe lắp ráp có giá thấp hơn xe nhập khẩu tương đương Giá bán hợp lý, phù hợp với xe lắp ráp.
Động cơ & Dẫn động Xăng 2.0L, cầu sau (RFD) Động cơ này phổ biến, phù hợp với nhu cầu đa dụng gia đình và chạy dịch vụ Động cơ bền, tiết kiệm chi phí bảo dưỡng, làm tăng giá trị giữ xe.
Màu sắc Đồng ngoại thất, nội thất màu khác Màu sắc phổ biến, không ảnh hưởng lớn đến giá Không gây áp lực giảm giá hoặc tăng giá.
Tình trạng xe Đã dùng, cam kết không tai nạn, thủy kích, đại tu động cơ Xe không tai nạn thường có giá cao hơn 10-15% so với xe cấn đụng Xác nhận kỹ lưỡng tình trạng là rất quan trọng để giá hợp lý.

Những lưu ý khi quyết định xuống tiền

  • Kiểm tra kỹ giấy tờ xe: Đảm bảo giấy tờ hợp lệ, sang tên dễ dàng theo cam kết của đại lý.
  • Kiểm tra tình trạng xe thực tế: Nên đưa xe đi kiểm tra máy móc, khung gầm, hệ thống truyền động để xác nhận không tai nạn hay thủy kích.
  • Xem xét bảo dưỡng, thay thế phụ tùng: Với xe đã chạy 70.000 km, có thể cần thay dầu, bảo dưỡng lớn, chi phí này cần tính vào tổng chi phí đầu tư.
  • Thương lượng giá: Với quãng đường sử dụng khá cao và phiên bản số tay, bạn có thể đề xuất mức giá hợp lý hơn trong khoảng 460 – 480 triệu đồng.
  • So sánh với các xe khác cùng đời: Để có lựa chọn tốt nhất, nên tham khảo thêm các mẫu Innova đời 2020 tương tự nhưng số tự động hoặc ít km hơn.

Đề xuất mức giá hợp lý hơn

Dựa trên yếu tố quãng đường đi khá cao và phiên bản số tay, một mức giá từ 460 triệu đến 480 triệu đồng sẽ hợp lý hơn, giúp bạn có đòn bẩy thương lượng và tránh mua xe với giá cao so với giá trị thực.

Tóm lại, giá 498 triệu đồng có thể chấp nhận được nếu xe trong tình trạng tốt, giấy tờ đầy đủ và không cần đầu tư sửa chữa lớn. Tuy nhiên, việc kiểm tra kỹ càng và thương lượng giảm giá sẽ giúp bạn có được thương vụ mua bán hợp lý nhất.

Thông tin Ô Tô

AUTO DŨNG HƯNG cam kết 5 tiêu chí vàng

- Xe không tại nạn

- Xe không thủy kích

- Xe không đại tu động cơ và hộp số

- Xác định nguồn gốc xuất xứ và năm sản xuất

- Đảm bảo giấy tờ hợp lệ mua bán và sang tên

Địa chỉ: 426 Trường Chinh, Pleiku, Gia Lai