Check giá Ô Tô "Xe Toyota Vios 1.5G 2020"

Giá: 388 Triệu Xe Đã Dùng

Loại xe: Toyota Vios 2020

List tin có thể bạn quan tâm

  • Năm sản xuất

    2020

  • Tình trạng

    Xe Đã Dùng

  • Số km đã đi

    58068

  • Xuất xứ

    Lắp Ráp Trong Nước

  • Kiểu dáng

    Sedan

  • Hộp số

    Số Tự Động

  • Động cơ

    Xăng 1.5 L

  • Màu ngoại thất

    Cát

  • Màu nội thất

    Kem

  • Số chỗ ngồi

    5

  • Số cửa

    4

  • Dẫn động

    Fwd - Dẫn Động Cầu Trước

  • Tỉnh

    Thái Nguyên

Liên hệ tin tại Bonbanh.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định mức giá 388 triệu cho Toyota Vios 1.5G 2020

Mức giá 388 triệu đồng ở thời điểm hiện tại cho Toyota Vios 1.5G sản xuất năm 2020 là mức giá khá hợp lý nếu xét theo tình trạng và các yếu tố liên quan. Dòng xe Toyota Vios luôn được đánh giá cao về độ bền bỉ, chi phí bảo dưỡng thấp và giữ giá tốt trên thị trường xe cũ Việt Nam.

Phân tích chi tiết và so sánh thị trường

Tiêu chí Thông tin xe đang xét Giá thị trường tham khảo (triệu VNĐ) Nhận xét
Năm sản xuất 2020 2020-2021: 390 – 420 Xe 3-4 năm tuổi, chưa phải đời cũ, mức giá nên nằm trong khoảng này.
Số km đã đi 58,068 km 40,000 – 70,000 km thường thấy Số km khá cao so với xe 3-4 năm, có thể ảnh hưởng nhẹ đến giá.
Xuất xứ Lắp ráp trong nước Xe lắp ráp trong nước thường rẻ hơn xe nhập khẩu Giá phù hợp với xe lắp ráp, chi phí bảo dưỡng và phụ tùng dễ tìm.
Động cơ và hộp số Xăng 1.5L, số tự động Phổ biến, tiết kiệm nhiên liệu Ưu điểm giúp giữ giá tốt hơn các phiên bản số sàn hoặc động cơ yếu hơn.
Màu sắc Cát (ngoại thất), kem (nội thất) Màu phổ biến, dễ bán lại Màu xe trung tính, không ảnh hưởng nhiều đến giá bán.
Vị trí bán Thái Nguyên Giá xe cũ tại các tỉnh có thể thấp hơn Hà Nội, TP.HCM 5-10% Giá có thể thấp hơn khu vực thành phố lớn, do đó mức 388 triệu là khá hợp lý.

Đánh giá chung về mức giá

388 triệu đồng cho chiếc Toyota Vios 1.5G 2020 với số km 58,068 là mức giá hợp lý. Xe đã qua sử dụng, số km tương đối cao nên giá không thể ngang với xe mới hoặc xe rẻ km. Giá này phù hợp với xe lắp ráp trong nước và trạng thái xe còn tốt nếu được bảo dưỡng định kỳ.

Lưu ý khi quyết định xuống tiền

  • Kiểm tra kỹ hồ sơ bảo dưỡng và lịch sử sử dụng xe để đảm bảo xe không gặp tai nạn, ngập nước hay sửa chữa lớn.
  • Kiểm tra thực tế xe về ngoại thất, nội thất và vận hành để đánh giá mức độ hao mòn, tình trạng máy móc, hộp số.
  • Xem xét kỹ các chi phí sang tên, phí trước bạ và bảo hiểm phát sinh khi mua xe cũ.
  • Tham khảo thêm một vài chiếc xe tương tự trên thị trường để so sánh giá, tránh mua xe bị định giá cao hơn giá trị thực.

Đề xuất mức giá hợp lý hơn

Nếu bạn có khả năng thương lượng, có thể đề xuất mức giá khoảng 370 – 380 triệu đồng để có thêm chi phí bảo dưỡng hoặc xử lý các yếu tố phát sinh sau mua. Đây là mức giá hợp lý cho xe đã chạy hơn 58,000 km và lắp ráp trong nước ở khu vực tỉnh.

Thông tin Ô Tô

Em cần bán chiếc xe gia đình sử dụng xe sử dụng ít nên còn rất rất mới quý khách có nhu cầu mua sử dụng alo để biết thêm thông tin chi tiết về xe