Check giá Ô Tô "Xe Toyota Vios E 1.5 MT 2022"

Giá: 368 Triệu Xe Đã Dùng

Loại xe: Toyota Vios 2022

List tin có thể bạn quan tâm

  • Năm sản xuất

    2022

  • Tình trạng

    Xe Đã Dùng

  • Số km đã đi

    83000

  • Xuất xứ

    Lắp Ráp Trong Nước

  • Kiểu dáng

    Sedan

  • Hộp số

    Số Tay

  • Động cơ

    Xăng 1.5 L

  • Màu ngoại thất

    Trắng

  • Màu nội thất

    Đen

  • Số chỗ ngồi

    5

  • Số cửa

    4

  • Dẫn động

    Fwd - Dẫn Động Cầu Trước

  • Tỉnh

    Gia Lai

Liên hệ tin tại Bonbanh.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định mức giá Toyota Vios E 1.5 MT 2022 đã qua sử dụng, 83,000 km, giá 368 triệu

Giá 368 triệu đồng cho Toyota Vios E 1.5 MT sản xuất năm 2022, đã chạy 83,000 km là mức giá khá cao so với thị trường xe đã qua sử dụng cùng đời và cấu hình. Dưới đây là phân tích chi tiết để làm rõ nhận định này.

Phân tích thị trường và so sánh giá

Mẫu xe Năm sản xuất Hộp số Số km đã đi Giá tham khảo tại Việt Nam (triệu VNĐ) Ghi chú
Toyota Vios E 1.5 MT 2022 Số tay Khoảng 30,000 – 50,000 km 380 – 420 Xe đã qua sử dụng, bảo dưỡng tốt, ít km
Toyota Vios E 1.5 MT 2022 Số tay 83,000 km 350 – 365 Xe đã qua sử dụng, nhiều km hơn
Toyota Vios E CVT 2022 Tự động 40,000 km ~420 – 440 Hộp số tự động, mức giá cao hơn

Nhận xét về giá 368 triệu đồng

Tham khảo các nguồn tin và giá thị trường, mức giá 368 triệu đồng cho chiếc Vios số sàn đã chạy 83,000 km là hơi cao. Thông thường xe chạy nhiều km sẽ giảm giá khoảng 10-15% so với xe cùng đời có số km thấp hơn (30,000-50,000 km). Giá phổ biến cho xe cùng đời và hộp số sàn có số km trên 80,000 km thường dao động từ 340 đến 360 triệu đồng.

Lưu ý khi quyết định mua xe

  • Kiểm tra kỹ hồ sơ bảo dưỡng, sửa chữa: Xe đã chạy 83,000 km cần được kiểm tra kỹ về tình trạng máy móc, khung gầm, hộp số, đặc biệt là các chi tiết tiêu hao như lốp, phanh, bộ tản nhiệt.
  • Kiểm tra thực tế xe: Nên lái thử để cảm nhận sự vận hành, tiếng ồn, độ êm của xe.
  • Xác minh giấy tờ hợp pháp: Đảm bảo xe không vướng pháp lý, giấy tờ đầy đủ và hợp lệ để sang tên.
  • Thương lượng giá: Với mức giá đưa ra, bạn có thể đề nghị giảm giá về khoảng 350-360 triệu đồng để phù hợp với giá trị thực tế xe đã chạy nhiều km.
  • Xem xét thêm các lựa chọn khác: Nếu ưu tiên giá rẻ và số km thấp hơn, có thể cân nhắc các xe cùng đời nhưng số km ít hơn hoặc các phiên bản số tự động nếu nhu cầu phù hợp.

Đề xuất mức giá hợp lý hơn

Dựa trên dữ liệu thị trường và tình trạng xe:

  • Mức giá đề xuất: 350 – 360 triệu đồng.
  • Giá này phản ánh đúng mức khấu hao do quãng đường đi lớn, đồng thời vẫn đảm bảo mua được xe đời 2022 với cấu hình số sàn.

Kết luận

Với mức giá 368 triệu đồng, bạn nên cân nhắc kỹ lưỡng và thương lượng để giảm giá xuống mức hợp lý hơn. Nếu xe được bảo dưỡng tốt, không có hư hại và giấy tờ rõ ràng, mức giá này có thể chấp nhận được trong trường hợp bạn ưu tiên mua xe đời mới, thương hiệu uy tín và hộp số sàn. Tuy nhiên, nếu có thể, hãy tìm xe cùng đời với số km thấp hơn hoặc thương lượng để có giá tốt hơn.

Thông tin Ô Tô

AUTO DŨNG HƯNG cam kết 5 tiêu chí vàng

- Xe không tại nạn

- Xe không thủy kích

- Xe không đại tu động cơ và hộp số

- Xác định nguồn gốc xuất xứ và năm sản xuất

- Đảm bảo giấy tờ hợp lệ mua bán và sang tên

Địa chỉ: 426 Trường Chinh, Pleiku, Gia Lai